BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN (ĐỢT 2)
1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).
2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).
3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).
THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37
STT
(1)
|
Mã tương đương
(2)
|
Mã TT50
(3)
|
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50
(4)
|
Loại
PT-TT
(5)
|
Mã
TT37
(6)
|
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 37
(7)
|
01- HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
1
|
01.0002.1778
|
1.2
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
T3
|
37.3F00.1778
|
Điện tâm đồ
|
2
|
01.0007.0099
|
1.7
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
|
T1
|
37.8B00.0099
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
|
3
|
01.0008.0100
|
1.8
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
T1
|
37.8B00.0100
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
4
|
01.0019.0004
|
1.19
|
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
|
T1
|
37.2A01.0004
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
5
|
01.0033.0391
|
1.33
|
Đặt máy khử rung tự động
|
T1
|
37.8D05.0391
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung
|
6
|
01.0036.0192
|
1.36
|
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
|
T1
|
37.8B00.0192
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
7
|
01.0041.0081
|
1.41
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
|
T1
|
37.8B00.0081
|
Chọc dò màng tim
|
8
|
01.0066.1888
|
1.66
|
Đặt ống nội khí quản
|
T1
|
37.8B00.1888
|
Đặt nội khí quản
|
9
|
01.0071.0120
|
1.71
|
Mở khí quản cấp cứu
|
P1
|
37.8B00.0120
|
Mở khí quản
|
10
|
01.0073.0120
|
1.73
|
Mở khí quản thường quy
|
P2
|
37.8B00.0120
|
Mở khí quản
|
11
|
01.0080.0206
|
1.80
|
Thay canuyn mở khí quản
|
T3
|
37.8B00.0206
|
Thay canuyn mở khí quản
|
12
|
01.0086.0898
|
1.86
|
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
|
T3
|
37.8D08.0898
|
Khí dung
|
13
|
01.0087.0898
|
1.87
|
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
|
T2
|
37.8D08.0898
|
Khí dung
|
14
|
01.0089.0206
|
1.89
|
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
|
T2
|
37.8B00.0206
|
Thay canuyn mở khí quản
|
15
|
01.0090.0883
|
1.90
|
Đặt stent khí phế quản
|
TD
|
37.8D08.0883
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
|
16
|
01.0092.0001
|
1.92
|
Siêu âm màng phổi cấp cứu
|
T1
|
37.2A01.0001
|
Siêu âm
|
17
|
01.0093.0079
|
1.93
|
Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter
|
T1
|
37.8B00.0079
|
Chọc hút khí màng phổi
|
18
|
01.0101.0125
|
1.101
|
Nội soi màng phổi sinh thiết
|
P1
|
37.8B00.0125
|
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
|
19
|
01.0104.0109
|
1.104
|
Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
T1
|
37.8B00.0109
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
20
|
01.0105.0109
|
1.105
|
Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
T1
|
37.8B00.0109
|
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
21
|
01.0156.1116
|
1.156
|
Điều trị bằng oxy cao áp
|
TD
|
37.8D10.1116
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
22
|
01.0157.0508
|
1.157
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
T2
|
37.8D05.0508
|
Cố định gãy xương sườn
|
23
|
01.0158.0074
|
1.158
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
|
T1
|
37.8B00.0074
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
24
|
01.0163.0121
|
1.163
|
Mở thông bàng quang trên xương mu
|
T1
|
37.8B00.0121
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
25
|
01.0164.0210
|
1.164
|
Thông bàng quang
|
T3
|
37.8B00.0210
|
Thông đái
|
26
|
01.0165.0158
|
1.165
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
T2
|
37.8B00.0158
|
Rửa bàng quang
|
27
|
01.0172.0101
|
1.172
|
Đặt catheter lọc máu cấp cứu
|
T2
|
37.8B00.0101
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
|
28
|
01.0173.0195
|
1.173
|
Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)
|
T1
|
37.8B00.0195
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
29
|
01.0174.0195
|
1.174
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
T1
|
37.8B00.0195
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
30
|
01.0175.0196
|
1.175
|
Thận nhân tạo thường qui
|
T2
|
37.8B00.0196
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
31
|
01.0176.0118
|
1.176
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
32
|
01.0177.0118
|
1.177
|
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
33
|
01.0178.0118
|
1.178
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
34
|
01.0179.0118
|
1.179
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
35
|
01.0180.0118
|
1.180
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
36
|
01.0181.0118
|
1.181
|
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
37
|
01.0182.0118
|
1.182
|
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
38
|
01.0183.0118
|
1.183
|
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
39
|
01.0184.0118
|
1.184
|
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
40
|
01.0185.0118
|
1.185
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
41
|
01.0186.0118
|
1.186
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
42
|
01.0187.0118
|
1.187
|
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng
|
TD
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
43
|
01.0189.0119
|
1.189
|
Lọc và tách huyết tương chọn lọc
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
44
|
01.0192.0119
|
1.192
|
Thay huyết tương sử dụng huyết tương
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
45
|
01.0193.0119
|
1.193
|
Thay huyết tương sử dụng albumin
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
46
|
01.0194.0119
|
1.194
|
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
47
|
01.0195.0119
|
1.195
|
Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
48
|
01.0196.0119
|
1.196
|
Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
49
|
01.0197.0119
|
1.197
|
Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
50
|
01.0198.0119
|
1.198
|
Thay huyết tương trong suy gan cấp
|
TD
|
37.8B00.0119
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
51
|
01.0200.0110
|
1.200
|
Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)
|
TD
|
37.8B00.0110
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
|
52
|
01.0201.0849
|
1.201
|
Soi đáy mắt cấp cứu
|
T3
|
37.8D07.0849
|
Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng
|
53
|
01.0202.0083
|
1.202
|
Chọc dịch tuỷ sống
|
T2
|
37.8B00.0083
|
Chọc dò tuỷ sống
|
54
|
01.0203.1775
|
1.203
|
Ghi điện cơ cấp cứu
|
T2
|
37.3F00.1775
|
Điện cơ (EMG)
|
55
|
01.0216.0103
|
1.216
|
Đặt ống thông dạ dày
|
T3
|
37.8B00.0103
|
Đặt sonde dạ dày
|
56
|
01.0217.0502
|
1.217
|
Mở thông dạ dày bằng nội soi
|
T1
|
37.8D05.0502
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
57
|
01.0218.0159
|
1.218
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
T2
|
37.8B00.0159
|
Rửa dạ dày
|
58
|
01.0219.0160
|
1.219
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
|
T2
|
37.8B00.0160
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
59
|
01.0221.0211
|
1.221
|
Thụt tháo
|
T3
|
37.8B00.0211
|
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
|
60
|
01.0223.0211
|
1.223
|
Đặt ống thông hậu môn
|
T3
|
37.8B00.0211
|
Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn
|
61
|
01.0232.0140
|
1.232
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
|
T1
|
37.8B00.0140
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
62
|
01.0244.0165
|
1.244
|
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
|
T1
|
37.8B00.0165
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
63
|
01.0281.1510
|
1.281
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
|
|
37.1E03.1510
|
Đường máu mao mạch
|
64
|
01.0284.1269
|
1.284
|
Định nhóm máu tại giường
|
|
37.1E01.1269
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
65
|
01.0285.1349
|
1.285
|
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
|
|
37.1E01.1349
|
Thời gian máu đông
|
66
|
01.0286.1531
|
1.286
|
Đo các chất khí trong máu
|
|
37.1E03.1531
|
Khí máu
|
67
|
01.0287.1532
|
1.287
|
Đo lactat trong máu
|
|
37.1E03.1532
|
Lactat
|
68
|
01.0289.1764
|
1.289
|
Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng - một lần
|
|
37.1E06.1764
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
69
|
01.0293.1769
|
1.293
|
Định tính chất độc bằng sắc ký khí - một lần
|
|
37.1E06.1769
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
70
|
01.0294.1771
|
1.294
|
Định lượng chất độc bằng sắc ký khí - một lần
|
|
37.1E06.1771
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
71
|
01.0313.0118
|
1.313
|
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
|
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
72
|
01.0317.0099
|
1.317
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
37.8B00.0099
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
|
73
|
01.0318.0100
|
1.318
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
37.8B00.0100
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
74
|
01.0319.0100
|
1.319
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
37.8B00.0100
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
|
75
|
01.0330.0118
|
1.330
|
Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
|
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
76
|
01.0331.0118
|
1.331
|
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
|
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
77
|
01.0332.0118
|
1.332
|
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)
|
|
37.8B00.0118
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
78
|
01.0336.0158
|
1.336
|
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
|
|
37.8B00.0158
|
Rửa bàng quang
|
79
|
01.0351.0140
|
1.351
|
Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
|
|
37.8B00.0140
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
80
|
01.0352.0140
|
1.352
|
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực
|
|
37.8B00.0140
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
81
|
01.0353.0140
|
1.353
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc
|
|
37.8B00.0140
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
82
|
01.0355.0165
|
1.355
|
Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu
|
|
37.8B00.0165
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
83
|
01.0356.0078
|
1.356
|
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp
|
|
37.8B00.0078
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
84
|
01.0357.0078
|
1.357
|
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
|
|
37.8B00.0078
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
85
|
01.0362.0074
|
1.362
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
|
|
37.8B00.0074
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
86
|
01.0368.1889
|
1.368
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
|
37.1E06.1889
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
87
|
01.0371.1773
|
1.371
|
Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu
|
|
37.1E06.1773
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
88
|
01.0372.1591
|
1.372
|
Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
|
|
37.1E03.1591
|
Porphyrin định tính
|
89
|
01.0373.1762
|
1.373
|
Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu
|
|
37.1E06.1762
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
90
|
01.0374.1766
|
1.374
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)
|
|
37.1E06.1766
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
91
|
01.0376.1769
|
1.376
|
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
|
37.1E06.1769
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
|