Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế



tải về 5.19 Mb.
trang3/20
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích5.19 Mb.
#7141
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

2.96

Holter huyết áp




37.3F00.1798

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

66

02.0099.0054

2.99

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

67

02.0101.0054

2.101

Nong và đặt stent động mạch vành

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

68

02.0102.0054

2.102

Nong và đặt stent các động mạch khác

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

69

02.0103.0054

2.103

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng 1noue

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

70

02.0104.0054

2.104

Nong van động mạch chủ

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

71

02.0105.0054

2.105

Nong hẹp eo động mạch chủ

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

72

02.0106.0054

2.106

Nong van động mạch phổi

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

73

02.0107.0054

2.107

Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

74

02.0108.0055

2.108

Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

TD

37.2A04.0055

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ngực và mạch chi dưới DSA

75

02.0109.1779

2.109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

T2

37.3F00.1779

Điện tâm đồ gắng sức

76

02.0112.0004

2.112

Siêu âm Doppler mạch máu

T3

37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

77

02.0113.0004

2.113

Siêu âm Doppler tim

T3

37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

78

02.0114.0006

2.114

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

T2

37.2A01.0006

Siêu âm tim gắng sức

79

02.0115.0005

2.115

Siêu âm tim cản âm

T2

37.2A01.0005

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

80

02.0116.0007

2.116

Siêu âm tim 4D

T3

37.2A01.0007

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

81

02.0117.0008

2.117

Siêu âm tim qua thực quản

T2

37.2A01.0008

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

82

02.0118.0009

2.118

Siêu âm trong lòng mạch vành (iVUS)

TD

37.2A01.0009

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

83

02.0119.0004

2.119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

T3

37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

84

02.0122.0054

2.122

Thay van động mạch chủ qua da

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

85

02.0123.1816

2.123

Thăm dò điện sinh lý tim

TD

37.3F00.1816

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

86

02.0125.0053

2.125

Thông tim chẩn đoán

T1

37.2A04.0053

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

87

02.0126.0053

2.126

Thông tim và chụp buồng tim cản quang

TD

37.2A04.0053

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

88

02.0129.0083

2.129

Chọc dò dịch não tuỷ

T2

37.8B00.0083

Chọc dò tuỷ sống

89

02.0132.0274

2.132

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

T2

37.8C00.0274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

90

02.0133.0274

2.133

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

T2

37.8C00.0274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

91

02.0139.0274

2.139

Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

T2

37.8C00.0274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

92

02.0142.1775

2.142

Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

T2

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

93

02.0143.1775

2.143

Đo điện thế kích thích bằng điện cơ




37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

94

02.0144.1775

2.144

Ghi điện cơ cấp cứu




37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

95

02.0145.1777

2.145

Ghi điện não thường quy




37.3F00.1777

Điện não đồ

96

02.0146.1777

2.146

Ghi điện não giấc ngủ




37.3F00.1777

Điện não đồ

97

02.0148.1775

2.148

Ghi điện cơ bằng điện cực kim




37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

98

02.0150.0114

2.150

Hút đờm hầu họng

T3

37.8B00.0114

Hút đờm

99

02.0153.0004

2.153

Siêu âm Doppler xuyên sọ




37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

100

02.0154.0004

2.154

Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường




37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

101

02.0156.0849

2.156

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

T3

37.8D07.0849

Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng

102

02.0159.1775

2.159

Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý




37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

103

02.0160.1777

2.160

Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ

T3

37.3F00.1777

Điện não đồ

104

02.0166.0283

2.166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)




37.8C00.0283

Xoa bóp toàn thân

105

02.0178.0022

2.178

Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản




37.2A02.0022

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

106

02.0183.0100

2.183

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

T1

37.8B00.0100

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

107

02.0184.0102

2.184

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

T1

37.8B00.0102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

108

02.0188.0210

2.188

Đặt sonde bàng quang

T3

37.8B00.0210

Thông đái

109

02.0190.0104

2.190

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

TD

37.8B00.0104

Đặt sonde JJ niệu quản

110

02.0192.0430

2.192

Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

T1

37.8D05.0430

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

111

02.0200.1782

2.200

Đo áp lực thẩm thấu niệu




37.3F00.1782

Đo áp lực thẩm thấu niệu

112

02.0201.0155

2.201

Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

T2

37.8B00.0155

Nối thông động- tĩnh mạch

113

02.0202.0115

2.202

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

TD

37.8B00.0115

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

114

02.0204.0116

2.204

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

T1

37.8B00.0116

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

115

02.0205.0119

2.205

Lọc huyết tương (Plasmapheresis)

TD

37.8B00.0119

Lọc tách huyết tương (01 lần)

116

02.0206.0117

2.206

Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy

T1

37.8B00.0117

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

117

02.0207.0119

2.207

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus

TD

37.8B00.0119

Lọc tách huyết tương (01 lần)

118

02.0208.0119

2.208

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)

TD

37.8B00.0119

Lọc tách huyết tương (01 lần)

119

02.0209.0194

2.209

Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))

T1

37.8B00.0194

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

120

02.0211.0156

2.211

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

T2

37.8B00.0156

Nong niệu đạo và đặt thông đái

121

02.0212.0150

2.212

Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

T1

37.8B00.0150

Nội soi bàng quang không sinh thiết

122

02.0214.0072

2.214

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

T1

37.8B00.0072

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

123

02.0215.0149

2.215

Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

T1

37.8B00.0149

Nội soi bàng quang có sinh thiết

124

02.0216.0152

2.216

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang

T1

37.8B00.0152

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

125

02.0217.0183

2.217

Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR

T1

37.8B00.0183

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

126

02.0218.0152

2.218

Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

T1

37.8B00.0152

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

127

02.0220.0440

2.220

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

TD

37.8D05.0440

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang)

128

02.0221.0150

2.221

Nội soi bàng quang

T1

37.8B00.0150

Nội soi bàng quang không sinh thiết

129

02.0222.0152

2.222

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

T1

37.8B00.0152

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

130

02.0223.0155



tải về 5.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương