Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế



tải về 5.19 Mb.
trang5/20
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích5.19 Mb.
#7141
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20
06- TÂM THẦN
















1

06.0001.1809

6.1

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

2

06.0002.1809

6.2

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

3

06.0003.1813

6.3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

4

06.0004.1813

6.4

Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

5

06.0005.1813

6.5

Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

6

06.0006.1813

6.6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

7

06.0007.1813

6.7

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

8

06.0008.1813

6.8

Thang đánh giá hưng cảm Young




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

9

06.0009.1809

6.9

Thang đánh giá lo âu - zung




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10

06.0010.1809

6.10

Thang đánh giá lo âu - Hamilton




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

11

06.0011.1814

6.11

Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

12

06.0012.1814

6.12

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

13

06.0013.1814

6.13

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

14

06.0014.1814

6.14

Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

15

06.0015.1813

6.15

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

16

06.0016.1813

6.16

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

17

06.0017.1814

6.17

Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

18

06.0018.1808

6.18

Trắc nghiệm RAVEN




37.3F00.1808

Test Raven/ Gille

19

06.0019.1814

6.19

Trắc nghiệm WAIS




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

20

06.0020.1814

6.20

Trắc nghiệm WICS




37.3F00.1814

Test WAIS/ WICS

21

06.0021.1813

6.21

Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

22

06.0025.1810

6.25

Thang đánh giá nhân cách Roschach




37.3F00.1810

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

23

06.0026.1810

6.26

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)




37.3F00.1810

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

24

06.0027.1810

6.27

Thang đánh giá nhân cách (CAT)




37.3F00.1810

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

25

06.0028.1810

6.28

Thang đánh giá nhân cách (TAT)




37.3F00.1810

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

26

06.0029.1810

6.29

Thang đánh giá nhân cách catell




37.3F00.1810

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

27

06.0030.1810

6.30

Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)




37.3F00.1810

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

28

06.0031.1809

6.31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

29

06.0032.1809

6.32

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

30

06.0033.1809

6.33

Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

31

06.0034.1809

6.34

Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

32

06.0037.0004

6.37

Siêu âm Doppler xuyên sọ

T3

37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

33

06.0038.1777

6.38

Đo điện não vi tính




37.3F00.1777

Điện não đồ

34

06.0040.1799

6.40

Đo lưu huyết não




37.3F00.1799

Lưu huyết não

35

06.0073.1589

6.73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu




37.1E03.1589

Opiate định tính

36

06.0084.1813

6.84

Thang PANSS




37.3F00.1813

Test trắc nghiệm tâm lý

37

06.0086.1809

6.86

Thang VANDERBILT




37.3F00.1809

Test tâm lý BECK/ ZUNG

11- BỎNG
















1

11.0001.1152

11.1

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

TD

37.8D10.1152

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

2

11.0002.1151

11.2

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

T1

37.8D10.1151

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

3

11.0003.1150

11.3

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

T2

37.8D10.1150

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

4

11.0004.1149

11.4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

T2

37.8D10.1149

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

5

11.0005.1148

11.5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

T3

37.8D10.1148

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

6

11.0006.1152

11.6

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

TD

37.8D10.1152

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

7

11.0007.1151

11.7

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

T1

37.8D10.1151

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

8

11.0008.1150

11.8

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

T2

37.8D10.1150

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

9

11.0009.1149

11.9

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

T2

37.8D10.1149

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

10

11.0010.1148

11.10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

T3

37.8D10.1148

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

11

11.0017.1103

11.17

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1103

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

12

11.0018.1105

11.18

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1105

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

13

11.0019.1102

11.19

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

P2

37.8D10.1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

14

11.0020.1105

11.20

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1105

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

15

11.0021.1104

11.21

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1104

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

16

11.0022.1102

11.22

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

P2

37.8D10.1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

17

11.0023.1107

11.23

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1107

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

18

11.0024.1109

11.24

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1109

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

19

11.0025.1106

11.25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

P2

37.8D10.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

20

11.0026.1109

11.26

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1109

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

21

11.0027.1108

11.27

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1108

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

22

11.0028.1106

11.28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

P2

37.8D10.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

23

11.0029.1121

11.29

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1121

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

24

11.0030.1123

11.30

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1123

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

25

11.0031.1120

11.31

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

P2

37.8D10.1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

26

11.0032.1123

11.32

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1123

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

27

11.0033.1122

11.33

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1122

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

28

11.0034.1120

11.34

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

P2

37.8D10.1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

29

11.0035.1126

11.35

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

30

11.0036.1126

11.36

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

31

11.0037.1126

11.37

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

32

11.0038.1126

11.38

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

33

11.0039.1128

11.39

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1128

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

34

11.0040.1129

11.40

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1129

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

35

11.0041.1129

11.41

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1129

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

36

11.0042.1130

11.42

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1130

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

37

11.0043.1124

11.43

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

PD

37.8D10.1124

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

38

11.0044.1125

11.44

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1125

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

39

11.0045.1124

11.45

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

PD

37.8D10.1124

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

40

11.0046.1125

11.46

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1125

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

41

11.0047.1127

11.47

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

42

11.0048.1127

11.48

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

43

11.0049.1127

11.49

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

44

11.0050.1127

11.50

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

45

11.0051.1131

11.51

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1131

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

46

11.0052.1132

11.52

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1132

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

47

11.0053.1132

11.53

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1132

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

48

11.0054.1132

11.54

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1132

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

49

11.0055.1118

11.55

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể

P2

37.8D10.1118

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

50

11.0056.1119

11.56

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể

P3

37.8D10.1119

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

51

11.0058.1133

11.58

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng

T1

37.8D10.1133

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

52

11.0060.1142

11.60

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

53

11.0061.1142

11.61

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

54

11.0062.1142

11.62

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

55

11.0063.1142

11.63

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

56

11.0064.1110

11.64

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn

P1

37.8D10.1110

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

57

11.0065.1111

11.65

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

P2

37.8D10.1111

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

58

11.0066.1110

11.66

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

P1

37.8D10.1110

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

59

11.0067.1111

11.67

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

P2

37.8D10.1111

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

60

11.0068.1137

11.68

Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

61

11.0069.1137

11.69

Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

62

11.0070.1141

11.70

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu

PD

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

63

11.0071.1140

11.71

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

P2

37.8D10.1140

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

64

11.0072.0534

11.72

Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

P1

37.8D05.0534

Phẫu thuật cắt cụt chi

65

11.0073.0534

11.73

Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

P1

37.8D05.0534

Phẫu thuật cắt cụt chi

66

11.0074.0534

11.74

Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

P1

37.8D05.0534

Phẫu thuật cắt cụt chi

67

11.0075.1143

11.75

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

P1

37.8D10.1143

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

68

11.0076.1143

11.76

Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ

P1

37.8D10.1143

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

69

11.0087.0120

11.87

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

T1

37.8B00.0120

Mở khí quản

70

11.0088.0099

11.88

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

T1

37.8B00.0099

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

71

11.0095.1145

11.95

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng

T2

37.8D10.1145

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

72

11.0103.1114

11.103

Cắt sẹo khâu kín

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

73

11.0104.1113

11.104

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

P2

37.8D10.1113

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

74

11.0105.1142

11.105

Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

P1

37.8D10.1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

75

11.0106.1135

11.106

Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng

P1

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

76

11.0107.1135

11.107

Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết

P1

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

77

11.0108.1141

11.108

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng

PD

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

78

11.0109.1136

11.109

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng

P1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

79

11.0110.1141

11.110

Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt

PD

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

80

11.0111.1137

11.111

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

81

11.0112.1137

11.112

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

82

11.0113.1137

11.113

Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

83

11.0114.1141

11.114

Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng

PD

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

84

11.0115.1137

11.115

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng

P1

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

85

11.0116.0199

11.116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

T3

37.8B00.0199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

86

11.0119.1133

11.119

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính

T1

37.8D10.1133

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

87

11.0132.1890

11.132

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp

T1

37.8D15.1890

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

88

11.0133.1891

11.133

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể

TD

37.8D15.1891

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

89

11.0134.1892

11.134

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể

TD

37.8D15.1892

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

90

11.0135.1893

11.135

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể

T1

37.8D15.1893

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

91

11.0137.1146

11.137

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

T1

37.8D10.1146

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

92

11.0152.1139

11.152

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

TD

37.8D10.1139

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

93

11.0153.1141

11.153

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo

TD

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

94

11.0154.1136

11.154

Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liền che phủ tổn khuyết

T2

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

95

11.0158.1112

11.158

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực

TD

37.8D10.1112

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

96

11.0159.1144

11.159

Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

T1

37.8D10.1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

97

11.0160.1137

11.160

Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính

TD

37.8D10.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

98

11.0161.1144

11.161

Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín

T1

37.8D10.1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

99

11.0162.1120

11.162

Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính

T1

37.8D10.1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

100

11.0163.1141

11.163

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính

T1

37.8D10.1141

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

101

11.0164.1136

11.164

Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính

T1

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

102

11.0165.1136

11.165

Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt

TD

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

103

11.0166.1136

11.166

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính

TD

37.8D10.1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

104

11.0168.1134

11.168

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

T1

37.8D10.1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

105

11.0180.1158

11.180

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

T1

37.8D10.1158

Thủ thuật loại I (Bỏng)


tải về 5.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương