Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế



tải về 5.19 Mb.
trang2/20
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích5.19 Mb.
#7141
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

02- NỘI KHOA

1

02.0002.0071

2.2

Bơm rửa khoang màng phổi

T2

37.8B00.0071

Bơm rửa khoang màng phổi

2

02.0003.0073

2.3

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

T1

37.8B00.0073

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

3

02.0008.0078

2.8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

T2

37.8B00.0078

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

4

02.0009.0077

2.9

Chọc dò dịch màng phổi

T3

37.8B00.0077

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

5

02.0011.0079

2.11

Chọc hút khí màng phổi

T3

37.8B00.0079

Chọc hút khí màng phổi

6

02.0012.0095

2.12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

T2

37.8B00.0095

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

7

02.0013.0096

2.13

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

T1

37.8B00.0096

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

8

02.0018.1116

2.18

Điều trị bằng oxy cao áp

TD

37.8D10.1116

Điều trị bằng ôxy cao áp

9

02.0023.1792

2.23

Đo đa ký giấc ngủ




37.3F00.1792

Đo đa ký giấc ngủ

10

02.0024.1791

2.24

Đo chức năng hô hấp




37.3F00.1791

Đo chức năng hô hấp

11

02.0025.0109

2.25

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

T2

37.8B00.0109

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

12

02.0026.0111

2.26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

T3

37.8B00.0111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

13

02.0032.0898

2.32

Khí dung thuốc giãn phế quản




37.8D08.0898

Khí dung

14

02.0036.0127

2.36

Nội soi phế quản dưới gây mê

TD

37.8B00.0127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

15

02.0036.0128

2.36

Nội soi phế quản dưới gây mê

TD

37.8B00.0128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

16

02.0036.0129

2.36

Nội soi phế quản dưới gây mê

TD

37.8B00.0129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

17

02.0038.0125

2.38

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

P2

37.8B00.0125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

18

02.0039.0124

2.39

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/hóa chất

P2

37.8B00.0124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất

19

02.0040.0131

2.40

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

T1

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

20

02.0041.0133

2.41

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

TD

37.8B00.0133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

21

02.0042.0131

2.42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

TD

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

22

02.0042.0883

2.42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

TD

37.8D08.0883

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

23

02.0043.0127

2.43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

T1

37.8B00.0127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

24

02.0043.0131

2.43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

T1

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

25

02.0045.0130

2.45

Nội soi phế quản ống mềm

T1

37.8B00.0130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

26

02.0045.0131

2.45

Nội soi phế quản ống mềm

T1

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

27

02.0045.0132

2.45

Nội soi phế quản ống mềm

T1

37.8B00.0132

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

28

02.0045.0187

2.45

Nội soi phế quản ống mềm

T1

37.8B00.0187

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

29

02.0048.0131

2.48

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

T1

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

30

02.0049.0128

2.49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

T1

37.8B00.0128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

31

02.0049.0130

2.49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

T1

37.8B00.0130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

32

02.0050.0129

2.50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

TD

37.8B00.0129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

33

02.0050.0132

2.50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

TD

37.8B00.0132

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

34

02.0058.0308

2.58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản



37.8D02.0308

Test hồi phục phế quản

35

02.0061.0164

2.61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe




37.8B00.0164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

36

02.0062.0161

2.62

Rửa phổi toàn bộ

TD

37.8B00.0161

Rửa phổi toàn bộ

37

02.0063.0001

2.63

Siêu âm màng phổi cấp cứu




37.2A01.0001

Siêu âm

38

02.0064.0175

2.64

Sinh thiết màng phổi mù

T2

37.8B00.0175

Sinh thiết màng phổi

39

02.0066.0171

2.66

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

T1

37.8B00.0171

Sinh thiết phổi/ gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

40

02.0067.0206

2.67

Thay canuyn mở khí quản

T2

37.8B00.0206

Thay canuyn mở khí quản

41

02.0068.0277

2.68

Vận động trị liệu hô hấp

T3

37.8C00.0277

Vật lý trị liệu hô hấp

42

02.0069.0054

2.69

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

43

02.0070.0054

2.70

Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

44

02.0071.0391

2.71

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

TD

37.8D05.0391

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung

45

02.0072.0391

2.72

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

TD

37.8D05.0391

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung

46

02.0073.0391

2.73

Cấy máy phá rung tự động (ICD)

TD

37.8D05.0391

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung

47

02.0074.0081

2.74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

T1

37.8B00.0081

Chọc dò màng tim

48

02.0075.0081

2.75

Chọc dò màng ngoài tim

T1

37.8B00.0081

Chọc dò màng tim

49

02.0076.0081

2.76

Dẫn lưu màng ngoài tim

T1

37.8B00.0081

Chọc dò màng tim

50

02.0077.0391

2.77

Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

T1

37.8D05.0391

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung

51

02.0078.0054

2.78

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

52

02.0079.0054

2.79

Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

53

02.0080.0054

2.80

Đặt stent ống động mạch

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

54

02.0081.0054

2.81

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

55

02.0082.0055

2.82

Đặt stent phình động mạch chủ

TD

37.2A04.0055

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ngực và mạch chi dưới DSA

56

02.0083.0055

2.83

Đặt stent hẹp động mạch chủ

TD

37.2A04.0055

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ngực và mạch chi dưới DSA

57

02.0084.0054

2.84

Đặt coil bít ống động mạch

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

58

02.0085.1778

2.85

Điện tim thường




37.3F00.1778

Điện tâm đồ

59

02.0086.0106

2.86

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

TD

37.8B00.0106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

60

02.0087.0106

2.87

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

TD

37.8B00.0106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

61

02.0088.0107

2.88

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

TD

37.8B00.0107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

62

02.0089.0108

2.89

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

TD

37.8B00.0108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

63

02.0092.0054

2.92

Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

TD

37.2A04.0054

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

64

02.0095.1798

2.95

Holter điện tâm đồ




37.3F00.1798

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

65

02.0096.1798


tải về 5.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương