37.3G01.1829
SPECT CT
|
70
|
19.0098.1829
|
19.98
|
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với ¹⁷⁷Lu-DOTATATE
|
T1
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
71
|
19.0099.1829
|
19.99
|
SPECT/CT hạch Lympho
|
T1
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
72
|
19.0100.1829
|
19.100
|
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu ⁹⁹ᵐTc -HMPAO
|
T1
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
73
|
19.0101.1829
|
19.101
|
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu ¹¹¹In
|
T1
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
74
|
19.0102.1829
|
19.102
|
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu ⁶⁷Ga
|
T1
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
75
|
19.0103.1829
|
19.103
|
SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D
|
T1
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
76
|
19.0104.1829
|
19.104
|
SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)
|
TD
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
77
|
19.0105.1852
|
19.105
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch
|
T1
|
37.3G01.1852
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
78
|
19.0106.1851
|
19.106
|
Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate
|
T1
|
37.3G01.1851
|
Xạ hình não
|
79
|
19.0107.1851
|
19.107
|
Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc - ECD
|
T1
|
37.3G01.1851
|
Xạ hình não
|
80
|
19.0108.1851
|
19.108
|
Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc - DTPA
|
T1
|
37.3G01.1851
|
Xạ hình não
|
81
|
19.0109.1851
|
19.109
|
Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc - HMPAO
|
T1
|
37.3G01.1851
|
Xạ hình não
|
82
|
19.0110.1851
|
19.110
|
Xạ hình u màng não với ⁹⁹ᵐTc - chelate
|
T1
|
37.3G01.1851
|
Xạ hình não
|
83
|
19.0111.1850
|
19.111
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với ⁹⁹ᵐTc - DTPA
|
T1
|
37.3G01.1850
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ
|
84
|
19.0112.1850
|
19.112
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với ¹¹¹In - DTPA
|
T1
|
37.3G01.1850
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ
|
85
|
19.0113.1850
|
19.113
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với I¹³¹ - RISA
|
T1
|
37.3G01.1850
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ
|
86
|
19.0114.1828
|
19.114
|
Độ tập trung I¹³¹ tuyến giáp
|
T1
|
37.3G01.1828
|
Độ tập trung I¹³¹ tuyến giáp
|
87
|
19.0115.1856
|
19.115
|
Xạ hình toàn thân với I¹³¹
|
T1
|
37.3G01.1856
|
Xạ hình toàn thân với I¹³¹
|
88
|
19.0118.1862
|
19.118
|
Xạ hình tuyến giáp với I¹³¹
|
T1
|
37.3G01.1862
|
Xạ hình tuyến giáp
|
89
|
19.0119.1862
|
19.119
|
Xạ hình tuyến giáp với ¹²³I
|
T1
|
37.3G01.1862
|
Xạ hình tuyến giáp
|
90
|
19.0120.1862
|
19.120
|
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với I¹³¹
|
T1
|
37.3G01.1862
|
Xạ hình tuyến giáp
|
91
|
19.0123.1861
|
19.123
|
Xạ hình tuyến cận giáp với ⁹⁹ᵐTc - V - DMSA
|
T1
|
37.3G01.1861
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
92
|
19.0124.1861
|
19.124
|
Xạ hình tuyến cận giáp với ⁹⁹ᵐTc- MIBI
|
T1
|
37.3G01.1861
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
93
|
19.0125.1861
|
19.125
|
Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
|
T1
|
37.3G01.1861
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
94
|
19.0126.1862
|
19.126
|
Xạ hình tuyến giáp với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate
|
T1
|
37.3G01.1862
|
Xạ hình tuyến giáp
|
95
|
19.0128.1863
|
19.128
|
Xạ hình tuyến nước bọt với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate
|
T1
|
37.3G01.1863
|
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
96
|
19.0129.1845
|
19.129
|
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ⁹⁹ᵐTc - MIBI
|
TD
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
97
|
19.0130.1845
|
19.130
|
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ⁹⁹ᵐTc - MIBI
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
98
|
19.0131.1845
|
19.131
|
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
99
|
19.0132.1845
|
19.132
|
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ²⁰¹Tl
|
TD
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
100
|
19.0133.1845
|
19.133
|
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin
|
TD
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
101
|
19.0134.1845
|
19.134
|
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ²⁰¹Tl
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
102
|
19.0135.1845
|
19.135
|
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin
|
TD
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
103
|
19.0136.1845
|
19.136
|
Xạ hình chức năng tim với ⁹⁹ᵐTc đánh dấu
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
104
|
19.0137.1845
|
19.137
|
Xạ hình chức năng tim pha sớm
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
105
|
19.0138.1845
|
19.138
|
Xạ hình chức năng tâm thất với ⁹⁹ᵐTc - Pertechnetate
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
106
|
19.0139.1839
|
19.139
|
Xạ hình nhồi máu cơ tim với ⁹⁹ᵐTc - Pyrophosphate
|
T1
|
37.3G01.1839
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
107
|
19.0140.1845
|
19.140
|
Xạ hình hoại tử cơ tim với ⁹⁹ᵐTc - Pyrophotphate
|
T1
|
37.3G01.1845
|
Xạ hình chức năng tim
|
108
|
19.0141.1865
|
19.141
|
Xạ hình tuyến vú
|
T1
|
37.3G01.1865
|
Xạ hình tuyến vú
|
109
|
19.0142.1857
|
19.142
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
T1
|
37.3G01.1857
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
110
|
19.0143.1857
|
19.143
|
Xạ hình tưới máu phổi với ⁹⁹ᵐTc - macroaggregated
|
T1
|
37.3G01.1857
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
111
|
19.0144.1854
|
19.144
|
Xạ hình thông khí phổi
|
T1
|
37.3G01.1854
|
Xạ hình thông khí phổi
|
112
|
19.0145.1854
|
19.145
|
Xạ hình thông khí phổi với 133Xe
|
T1
|
37.3G01.1854
|
Xạ hình thông khí phổi
|
113
|
19.0146.1854
|
19.146
|
Xạ hình thông khí phổi với ⁹⁹ᵐTc-DTPA
|
T1
|
37.3G01.1854
|
Xạ hình thông khí phổi
|
114
|
19.0147.1837
|
19.147
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với ⁹⁹ᵐTc - Sulfur Colloid
|
T1
|
37.3G01.1837
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
|
115
|
19.0148.1836
|
19.148
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với ⁹⁹ᵐTc - Sulfur Colloid
|
T1
|
37.3G01.1836
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
116
|
19.0149.1842
|
19.149
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu ⁹⁹ᵐTc
|
T1
|
37.3G01.1842
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m
|
117
|
19.0150.1840
|
19.150
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate
|
T1
|
37.3G01.1840
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
118
|
19.0152.1849
|
19.152
|
Xạ hình lách với Methionin - ⁹⁹ᵐTc
|
T1
|
37.3G01.1849
|
Xạ hình lách
|
119
|
19.0153.1849
|
19.153
|
Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr
|
T1
|
37.3G01.1849
|
Xạ hình lách
|
120
|
19.0154.1849
|
19.154
|
Xạ hình lách với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid
|
T1
|
37.3G01.1849
|
Xạ hình lách
|
121
|
19.0155.1847
|
19.155
|
Xạ hình gan với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid
|
T1
|
37.3G01.1847
|
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
122
|
19.0156.1846
|
19.156
|
Xạ hình gan - mật với ⁹⁹ᵐTc - HIDA
|
T1
|
37.3G01.1846
|
Xạ hình gan mật
|
123
|
19.0157.1846
|
19.157
|
Xạ hình gan - mật với I¹³¹ - Rose Bengan
|
T1
|
37.3G01.1846
|
Xạ hình gan mật
|
124
|
19.0158.1841
|
19.158
|
Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu ⁹⁹ᵐTc
|
T1
|
37.3G01.1841
|
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
|
125
|
19.0159.1846
|
19.159
|
Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan với ⁹⁹ᵐTc - IDA
|
T1
|
37.3G01.1846
|
Xạ hình gan mật
|
126
|
19.0160.1834
|
19.160
|
Thận đồ đồng vị với I¹³¹ - Hippuran
|
T2
|
37.3G01.1834
|
Thận đồ đồng vị
|
127
|
19.0161.1843
|
19.161
|
Xạ hình chức năng thận với I¹³¹- Hippuran
|
T1
|
37.3G01.1843
|
Xạ hình chức năng thận
|
128
|
19.0162.1853
|
19.162
|
Xạ hình thận với ⁹⁹ᵐTc - DMSA
|
T1
|
37.3G01.1853
|
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
129
|
19.0163.1843
|
19.163
|
Xạ hình chức năng thận với ⁹⁹ᵐTc -DTPA
|
T1
|
37.3G01.1843
|
Xạ hình chức năng thận
|
130
|
19.0164.1843
|
19.164
|
Xạ hình chức năng thận với ¹²³I gắn OIH
|
T1
|
37.3G01.1843
|
Xạ hình chức năng thận
|
131
|
19.165 .1843
|
19.165 6
|
Xạ hình chức năng thận với ¹³¹I gắn OIH
|
|
37.3G01.1843
|
Xạ hình chức năng thận
|
132
|
19.0166.1843
|
19.166
|
Xạ hình chức năng thận với ⁹⁹ᵐTc - MAG3
|
T1
|
37.3G01.1843
|
Xạ hình chức năng thận
|
133
|
19.0167.1844
|
19.167
|
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng ⁹⁹ᵐTc - MAG3
|
T1
|
37.3G01.1844
|
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
134
|
19.0169.1864
|
19.169
|
Xạ hình tuyến thượng thận với ¹³¹I - MIBG
|
T1
|
37.3G01.1864
|
Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹ MIBG
|
135
|
19.0170.1864
|
19.170
|
Xạ hình tuyến thượng thận với ¹²³I - MIBG
|
T1
|
37.3G01.1864
|
Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹ MIBG
|
136
|
19.0171.1864
|
19.171
|
Xạ hình tuyến thượng thận với ¹³¹I - Cholesterol
|
T1
|
37.3G01.1864
|
Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹ MIBG
|
137
|
19.0173.1858
|
19.173
|
Xạ hình tinh hoàn với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate
|
T1
|
37.3G01.1858
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc- 99m
|
138
|
19.0174.1866
|
19.174
|
Xạ hình xương với ⁹⁹ᵐTc - MDP
|
T1
|
37.3G01.1866
|
Xạ hình xương
|
139
|
19.0175.1867
|
19.175
|
Xạ hình xương 3 pha
|
T1
|
37.3G01.1867
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
140
|
19.0176.1860
|
19.176
|
Xạ hình tuỷ xương với ⁹⁹ᵐTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
T1
|
37.3G01.1860
|
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
141
|
19.0177.1838
|
19.177
|
Xạ hình chẩn đoán khối u với ⁹⁹ᵐTc - MIBI
|
T1
|
37.3G01.1838
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
142
|
19.0178.1838
|
19.178
|
Xạ hình chẩn đoán khối u với ⁶⁷Ga
|
T1
|
37.3G01.1838
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
143
|
19.0179.1838
|
19.179
|
Xạ hình chẩn đoán khối u với ²⁰¹Tl
|
T1
|
37.3G01.1838
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
144
|
19.0180.1838
|
19.180
|
Xạ hình chẩn đoán khối u với ¹¹¹In - Pentetreotide
|
T1
|
37.3G01.1838
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
145
|
19.0181.1838
|
19.181
|
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với I¹³¹ - MIBG
|
T1
|
37.3G01.1838
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
146
|
19.0182.1838
|
19.182
|
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với ¹²³I - MIBG
|
T1
|
37.3G01.1838
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
147
|
19.0183.1855
|
19.183
|
Xạ hình tĩnh mạch với ⁹⁹ᵐTc - MAA
|
T1
|
37.3G01.1855
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
148
|
19.0184.1855
|
19.184
|
Xạ hình tĩnh mạch với ⁹⁹ᵐTc - DTPA
|
T1
|
37.3G01.1855
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
149
|
19.0185.1869
|
19.185
|
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr
|
T1
|
37.3G01.1869
|
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
150
|
19.0186.1868
|
19.186
|
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr
|
T1
|
37.3G01.1868
|
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
151
|
19.0187.1835
|
19.187
|
Xạ hình bạch mạch với ⁹⁹ᵐTc -HMPAO hoặc ⁹⁹ᵐTc -Sulfur Colloid
|
T1
|
37.3G01.1835
|
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
152
|
19.0188.1848
|
19.188
|
Xạ hình hạch Lympho
|
T1
|
37.3G01.1848
|
Xạ hình hạch Lympho
|
153
|
19.0192.0069
|
19.192
|
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
|
T1
|
37.2A05.0069
|
Đo mật độ xương 1 vị trí
|
154
|
19.0192.0070
|
19.192
|
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
|
T1
|
37.2A05.0070
|
Đo mật độ xương 2 vị trí
|
155
|
19.0222.0050
|
19.222
|
PET/CT
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
156
|
19.0223.0050
|
19.223
|
PET/CT chẩn đoán khối u
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
157
|
19.0224.0050
|
19.224
|
PET/CT chẩn đoán khối u với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
158
|
19.0238.0050
|
19.238
|
PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
159
|
19.0239.0050
|
19.239
|
PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
160
|
19.0240.0050
|
19.240
|
PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
161
|
19.0241.0050
|
19.241
|
PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
162
|
19.0242.0050
|
19.242
|
PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
163
|
19.0243.0050
|
19.243
|
PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
164
|
19.0257.0050
|
19.257
|
PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
165
|
19.0259.0050
|
19.259
|
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
166
|
19.0262.0050
|
19.262
|
PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
167
|
19.0267.0050
|
19.267
|
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
168
|
19.0268.0050
|
19.268
|
PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
169
|
19.0269.0050
|
19.269
|
PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
170
|
19.0270.0050
|
19.270
|
PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
171
|
19.0271.0050
|
19.271
|
PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với ¹⁸FDG
|
TD
|
37.2A04.0050
|
Chụp PET/CT
|
172
|
19.0278.0051
|
19.278
|
PET/CT mô phỏng xạ trị
|
TD
|
37.2A04.0051
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
173
|
19.0279.0051
|
19.279
|
PET/CT mô phỏng xạ trị 3D
|
TD
|
37.2A04.0051
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
174
|
19.0280.0051
|
19.280
|
PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)
|
TD
|
37.2A04.0051
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
175
|
19.0309.1824
|
19.309
|
Định lượng CA 19 - 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
176
|
19.0310.1824
|
19.310
|
Định lượng CA⁵⁰ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
177
|
19.0311.1824
|
19.311
|
Định lượng CA¹²⁵ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
178
|
19.0312.1824
|
19.312
|
Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
179
|
19.0313.1824
|
19.313
|
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
180
|
19.0314.1827
|
19.314
|
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1827
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
181
|
19.0315.1826
|
19.315
|
Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
182
|
19.0316.1825
|
19.316
|
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
183
|
19.0317.1824
|
19.317
|
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
184
|
19.0318.1827
|
19.318
|
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1827
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
185
|
19.0319.1826
|
19.319
|
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
186
|
19.0320.1825
|
19.320
|
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
187
|
19.0321.1825
|
19.321
|
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
188
|
19.0322.1825
|
19.322
|
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
189
|
19.0323.1826
|
19.323
|
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
190
|
19.0324.1826
|
19.324
|
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
191
|
19.0325.1826
|
19.325
|
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
192
|
19.0326.1826
|
19.326
|
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
193
|
19.0327.1826
|
19.327
|
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
194
|
19.0328.1827
|
19.328
|
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1827
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
195
|
19.0329.1825
|
19.329
|
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
196
|
19.0330.1825
|
19.330
|
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
197
|
19.0331.1825
|
19.331
|
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
198
|
19.0332.1825
|
19.332
|
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
199
|
19.0333.1826
|
19.333
|
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1826
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
200
|
19.0334.1825
|
19.334
|
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
201
|
19.0335.1825
|
19.335
|
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
202
|
19.0336.1825
|
19.336
|
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
203
|
19.0337.1824
|
19.337
|
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1824
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
204
|
19.0338.1827
|
19.338
|
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1827
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
205
|
19.0339.1825
|
19.339
|
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
T2
|
37.3G01.1825
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
206
|
19.0340.1871
|
19.340
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I¹³¹
|
TD
|
37.3G02.1871
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I¹³¹
|
207
|
19.0341.1870
|
19.341
|
Điều trị Basedow bằng I¹³¹
|
T1
|
37.3G02.1870
|
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹
|
208
|
19.0342.1870
|
19.342
|
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I¹³¹
|
T1
|
37.3G02.1870
|
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹
|
209
|
19.0343.1870
|
19.343
|
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹
|
T1
|
37.3G02.1870
|
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹
|
210
|
19.0344.1875
|
19.344
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo ⁹⁰Y
|
TD
|
37.3G02.1875
|
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
211
|
19.0345.1875
|
19.345
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
TD
|
37.3G02.1875
|
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
212
|
19.0346.1875
|
19.346
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo ⁹⁰Y
|
TD
|
37.3G02.1875
|
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
213
|
19.0347.1875
|
19.347
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
TD
|
37.3G02.1875
|
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
214
|
19.0348.1883
|
19.348
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ⁹⁰Y
|
TD
|
37.3G02.1883
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
215
|
19.0350.1877
|
19.350
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon - ³²P
|
TD
|
37.3G02.1877
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
|
216
|
19.0351.1878
|
19.351
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng ¹³¹I - Lipiodol
|
TD
|
37.3G02.1878
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I¹³¹ Lipiodol
|
217
|
19.0355.1881
|
19.355
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I
|
TD
|
37.3G02.1881
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
|
218
|
19.0357.1880
|
19.357
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I
|
TD
|
37.3G02.1880
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
219
|
19.0360.1874
|
19.360
|
Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp ³²P
|
T1
|
37.3G02.1874
|
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
|
220
|
19.0361.1874
|
19.361
|
Điều trị eczema bằng tấm áp ³²P
|
T1
|
37.3G02.1874
|
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
|
221
|
19.0362.1874
|
19.362
|
Điều trị u máu nông bằng tấm áp ³²P
|
T1
|
37.3G02.1874
|
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
|
222
|
19.0363.1872
|
19.363
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng ³²P
|
T1
|
37.3G02.1872
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
|
223
|
19.0364.1872
|
19.364
|
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
|
T1
|
37.3G02.1872
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
|
224
|
19.0365.1872
|
19.365
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
|
TD
|
37.3G02.1872
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
|
225
|
19.0366.1873
|
19.366
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ¹⁵³Sm
|
TD
|
37.3G02.1873
|
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
226
|
19.0373.1872
|
19.373
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ³²P
|
T1
|
37.3G02.1872
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
|
227
|
19.0374.1876
|
19.374
|
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I¹³¹ - MIBG
|
TD
|
37.3G02.1876
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I¹³¹ MIBG
|
228
|
19.0375.1876
|
19.375
|
Điều trị u tuyến thượng thận bằng I¹³¹ - MIBG
|
TD
|
37.3G02.1876
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I¹³¹ MIBG
|
229
|
19.0376.1876
|
19.376
|
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I¹²¹ - MIBG
|
TD
|
37.3G02.1876
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I¹³¹ MIBG
|
230
|
19.0377.1876
|
19.377
|
Điều trị u tuyến thượng thận bằng I¹²¹ - MIBG
|
TD
|
37.3G02.1876
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I¹³¹ MIBG
|
231
|
19.0378.1823
|
19.378
|
Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
232
|
19.0379.1823
|
19.379
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
233
|
19.0380.1823
|
19.380
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với I¹³¹ -Rituximab
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
234
|
19.0381.1823
|
19.381
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với I¹³¹-Nimotuzumab
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
235
|
19.0382.1823
|
19.382
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ¹¹¹In- DTPA-octreotide
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
236
|
19.0383.1823
|
19.383
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ¹¹¹In- DOTATOC
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
237
|
19.0384.1823
|
19.384
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ⁹⁰Y- DOTATOC
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
238
|
19.0385.1823
|
19.385
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ⁹⁰Y- DOTA-Lanreotide
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
239
|
19.0386.1823
|
19.386
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ⁹⁰Y- DOTATATE
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
240
|
19.0387.1823
|
19.387
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ¹⁷⁷Lu -DOTATATE
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
241
|
19.0388.1823
|
19.388
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ ¹⁷⁷Lu-DOTATOC
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
242
|
19.0389.1823
|
19.389
|
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha ²¹³Bi-DOTATOC
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
243
|
19.0390.1823
|
19.390
|
Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ ¹⁷⁷Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs
|
TD
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
244
|
19.0397.1883
|
19.397
|
Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ⁹⁰Y
|
|
37.3G02.1883
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
245
|
19.0398.1883
|
19.398
|
Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ⁹⁰Y
|
|
37.3G02.1883
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
246
|
19.0399.1823
|
19.399
|
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ ⁹⁰Y-Ibritumomab
|
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
247
|
19.0400.1823
|
19.400
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với ⁹⁰Y- Rituximab
|
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
248
|
19.0401.1823
|
19.401
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với ⁹⁰Y- Nimotuzumab
|
|
37.3G01.1823
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
249
|
19.0402.1883
|
19.402
|
Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ
|
|
37.3G02.1883
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
250
|
19.0405.1831
|
19.405
|
SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
|
37.3G01.1831
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
251
|
19.0406.1829
|
19.406
|
SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
|
37.3G01.1829
|
SPECT CT
|
252
|
19.0408.1866
|
19.408
|
Xạ hình xương bằng NaF
|
|
37.3G01.1866
|
Xạ hình xương
|
253
|
19.0411.1180
|
19.411
|
Xạ trị áp sát bằng tấm áp phóng xạ
|
|
37.8D11.1180
|
Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)
|
254
|
19.0412.1180
|
19.412
|
Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ
|
|
37.8D11.1180
|
Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)
|
255
|
19.0413.1847
|
19.413
|
Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ ⁹⁰Y
|
|
37.3G01.1847
|
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
256
|
19.0415.1884
|
19.415
|
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ ⁹⁰Y
|
|
37.3G02.1884
|
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
257
|
19.0416.1847
|
19.416
|
Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
|
|
37.3G01.1847
|
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
258
|
19.0420.1859
|
19.420
|
Xạ hình tụy
|
|
37.3G01.1859
|
Xạ hình tụy
|
|