Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế



tải về 5.19 Mb.
trang11/20
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích5.19 Mb.
#7141
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   20




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

199

18.0175.0042

18.175

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)

T2

37.2A04.0042

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

200

18.0176.0042

18.176

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy)




37.2A04.0042

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

201

18.0176.0043

18.176

Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 dãy)




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

202

18.0177.0043

18.177

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy)




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

203

18.0178.0047

18.178

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

204

18.0179.0046

18.179

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

205

18.0180.0046

18.180

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

206

18.0181.0046

18.181

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

207

18.0182.0046

18.182

Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

208

18.0183.0047

18.183

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

209

18.0184.0047

18.184

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

210

18.0185.0046

18.185

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

211

18.0186.0047

18.186

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

212

18.0187.0047

18.187

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

213

18.0188.0046

18.188

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

214

18.0189.0047

18.189

Chụp CLVT hốc mắt (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

215

18.0190.0047

18.190

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

216

18.0191.0040

18.191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)




37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

217

18.0192.0041

18.192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

218

18.0193.0040

18.193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)




37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

219

18.0195.0040

18.195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 1- 32 dãy)




37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

220

18.0196.0041

18.196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

221

18.0197.0041

18.197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

222

18.0198.0041

18.198

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 1- 32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

223

18.0199.0040

18.199

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 1- 32 dãy)




37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

224

18.0200.0043

18.200

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

225

18.0201.0042

18.201

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)

T2

37.2A04.0042

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

226

18.0202.0043

18.202

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy)




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

227

18.0204.0043

18.204

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy)




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

228

18.0205.0042

18.205

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64- 128 dãy)

T2

37.2A04.0042

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

229

18.0206.0042

18.206

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy)

T2

37.2A04.0042

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

230

18.0207.0042

18.207

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy)

T2

37.2A04.0042

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

231

18.0208.0043

18.208

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy)




37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

232

18.0209.0047

18.209

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

233

18.0210.0046

18.210

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

234

18.0211.0047

18.211

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

235

18.0212.0047

18.212

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

236

18.0213.0047

18.213

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

237

18.0214.0046

18.214

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

238

18.0215.0046

18.215

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

239

18.0216.0046

18.216

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

240

18.0217.0046

18.217

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy)

T2

37.2A04.0046

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

241

18.0218.0047

18.218

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ ≥ 256 dãy)




37.2A04.0047

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

242

18.0219.0040

18.219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

243

18.0219.0041

18.219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

244

18.0220.0040

18.220

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

245

18.0220.0041

18.220

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

246

18.0221.0040

18.221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

247

18.0221.0041

18.221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

248

18.0222.0040

18.222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

249

18.0222.0041

18.222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

250

18.0223.0041

18.223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

251

18.0224.0041

18.224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

252

18.0225.0041

18.225

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 1-32 dãy)




37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

253

18.0226.0041

18.226

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

254

18.0227.0040

18.227

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0040

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

255

18.0228.0043

18.228

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0043

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

256

18.0229.0041

18.229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy)

T2

37.2A04.0041

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang


tải về 5.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương