III. BỆNH Ở LOÀI THÂN MỀM (NHUYỄN THỂ)
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1.
|
Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư/Abalone Viral Mortality
|
Putative herpesvirus
|
Các loài bào ngư (Haliotis spp)
|
2.
|
Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa/ Infection with Bonamia exitiosa
|
Bonamia exitiosa
|
Ostrea chilensis
Ostrea angasi
|
3.
|
Bệnh do bào tử Bonamia ostreae/Infection with Bonamia ostreae
|
Bonamia ostreae
|
Các loài hàu (Ostrea spp)
|
4.
|
Bệnh do Perkinsus olseni/ Infection with Perkinsus olseni
|
Perkinsus olseni
|
Sò, nghêu, ngao (Meretrix sp., Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata), hầu (Crassostrea gigas, C. ariakensis, C. sikamea, C. rivularis), trai (Pinctada margaritifera, P. martensii), bào ngư (Haliotis rubra, H. laevigata, H. scalaris, H. cyclobates), tu hài (Lutraria philipinarum)
|
5.
|
Bệnh do Marteilia refringens/ Infection with Marteilia refringens
|
Marteilia refringens
|
Hầu (Ostrea spp), vẹm (Mytilus spp)
|
6.
|
Bệnh do Perkinsus marinus/ Infection with Perkinsus marinus
|
Perkinsus marinus
|
Hầu (Crassostrea virginica, C. gigas, C. ariakensis, C. rhizophorae, C. rivularis), nghêu, ngao (Meretrix sp.), tu hài (Lutraria philipinarum)
|
7.
|
Bệnh do Xenohaliotis californiensis/Infection with Xenohaliotis californiensis
|
Xenohaliotis californiensis
|
Các loài bào ngư (Haliotis spp)
|
8.
|
Bệnh Mikrocytos/Mikrocytosis
|
Mikrocytos mackini, M. roughleyi
|
Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas), hầu châu Âu (Ostrea edulis), hầu Olympia (O. conchaphila, O. lurida), hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu đá Sydney (Saccostrea glomerata), Crassostrea commercialis, Saccostreacommercialis
|
9.
|
Bệnh Haplosporidum/ Haplosporidiosis
|
Haplosporidium costale, H. nelsoni
|
Hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu Thái Bình Dương (C. gigas)
|
10.
|
Bệnh Marteilioides/ Marteilioidosis
|
Marteilioides chungmuenis, M. branchialis
|
Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas), hầu đá Sydney (Saccostrea commercialis)
|
11.
|
Bệnh màng áo ở hầu do vi rút/ Iridovirosis (Oyster Velar Virus Disease)
|
Iridovirus
|
Ấu trùng hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas)
|
IV. BỆNH Ở ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1.
|
Bệnh do ranavirus/ Infection with Ranavirus
|
Ranavirus
|
Ếch (Rana spp)
|
2.
|
Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis/ Infection with Batrachochytrium dendrobatidis
|
Batrachochytrium dendrobatidis
|
Ếch (Rana spp)
|
3.
|
Bệnh do nấm Chytridiomyco/ Chytridiomycosis
|
Một số loài nấm thuộc ngành Chytridiomycota
|
Các loài ếch
|
V. BỆNH Ở LOÀI BÒ SÁT LƯỠNG CƯ
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1.
|
Bệnh đốm trắng trên ba ba/ White Spots Disease
|
Nấm Achlya và Aeromonas hydrophila
|
Các loài ba ba
|
2.
|
Bệnh đậu mùa trên cá sấu/ Crocodile Pox
|
Parapoxvirus
|
Các loài cá sấu
|
3.
|
Bệnh viêm gan do Adenovirus trên cá sấu/ Adenoviral Hepatitis
|
Adenoviral hepatitis
|
Các loài cá sấu
|
4.
|
Bệnh do Mycoplasma trên cá sấu/ Mycoplasmosis
|
Mycoplasma sp
|
Các loài cá sấu
|
5.
|
Bệnh do vi khuẩn Dermatophilus trên cá sấu/ Dermatophilosis
|
Dermatophilus sp
|
Các loài cá sấu
|
6.
|
Nhiễm trùng hô hấp ở ba ba/ Respiratory infections in tortoise
|
E. coli, Aeromonia, hoặc các vi khuẩn gram (-) khác; Retroviruses, Herpesvirus; nấm Aspergillis và Candida và các tác nhân vô sinh khác
|
Các loài ba ba
|
VI. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI THỦY SẢN
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
1.
|
Bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Aeromonas di động
|
Septicemia caused by motile Aeromonas
|
2.
|
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas không có khả năng di động
|
Infection with non-motile Aeromonas
|
3.
|
Bệnh do Vibriosis ở thủy sản
|
Infection with Vibrio
|
4.
|
Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas
|
Infection with Pseudomonas
|
5.
|
Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium
|
Infection with Mycobacterium
|
B. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Các đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tuỳ theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới.
PHỤ LỤC IV
CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM, GIÁM SÁT
ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. Động vật thủy sản
I. Các bệnh ở động vật thủy sản
TT
|
Tên bệnh (tên tiếng Anh)
|
Tác nhân gây bệnh
|
Một số thủy sản nuôi cảm nhiễm với bệnh
|
Bệnh ở loài giáp xác
|
1.
|
Bệnh đốm trắng (White Spot Disease)
|
White spot syndrome virus (WSSV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm hùm (Panulirus sp.), cua biển (Scylla serrata)
|
2.
|
Hội chứng Taura (Taura Syndrome)
|
Taura syndrome virus (TSV)
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
3.
|
Bệnh đầu vàng (Yellow Head Disease)
|
Yellow head virus (YHV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
4.
|
Bệnh hoại tử cơ (Infectious Myonecrosis Disease)
|
Infectious Myonecrosis Virus (IMNV)
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
5.
|
Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Disease)
|
Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Virus (IHHNV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei).
|
6.
|
Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND)
|
Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei).
|
7.
|
Bệnh sữa trên tôm hùm (Lobster Milky Disease - LMD)
|
Rickettsia-like
|
Tôm hùm bông (Panulirus ornatus), tôm hùm đá (P. homarus), tôm hùm sỏi (P. stimpsoni), tôm hùm đỏ (P. longipes), tôm hùm tre (P. polyphagus), tôm hùm sen (P. versicolor).
|
8.
|
Vi bào tử trùng
|
Enterocytozoon hepatopenaei (EHP)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Liptopenaeus vanamei).
|
Bệnh ở loài cá
|
1.
|
Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring Viraemia of Carp)
|
Spring viraemia of carp virus - SVCV
|
Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (Cyprinus carpio koi), cá vàng (Carassius auratus), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus)
|
2.
|
Bệnh do KHV (Koi Herpesvirus Disease)
|
Koi Herpesvirus (KHV)
|
Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (Cyprinus carpio koi)
|
3.
|
Bệnh hoại tử thần kinh (Viral Nervous Necrosis/Viral Encephalopathy and Retinopathy)
|
Betanodavirus
|
Cá song/cá mú (Epinephelus spp.), Cá vược/cá chẽm (Lates calcarifer), Cá giò/cá bớp (Rachycentron canadum)
|
4.
|
Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn (Enteric Septicaemia of Catfish)
|
Edwardsiella ictaluri
|
Cá tra (Pangasius hypophthalmus), cá ba sa (Pangasius bocourti), cá bông lau (Pangasius krempfi).
|
5.
|
Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn
Streptococcus/Streptococcosis
|
Streptococcus
|
Cá rô phi (Oreochromis mosambicus, Oreochromis niloticus)
|
Bệnh ở loài nhuyễn thể
|
1.
|
Bệnh do Perkinsus
|
Perkinsus marinus, P. olseni
|
Tu hài (Lutraria philipinarum), hàu cửa sông (Crasostrea rivularis), nghêu, ngao (Meretrix sp.)
|
* Ghi chú: Số lượng mẫu lấy để kiểm tra, xét nghiệm các bệnh với tỷ lệ lưu hành là 10 % theo hướng dẫn tại mục III của Phụ lục này.
II. Quy định về việc giám sát định kỳ
1. Đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc cơ sở thu gom, kinh doanh: Lấy mẫu giám sát định kỳ 02 tháng 1 lần để giám sát các chỉ tiêu bệnh theo quy định tại mục I của Phụ lục này.
Trường hợp, chủ cơ sở không thực hiện việc giám sát định kỳ thì cơ quan kiểm dịch động vật nội địa lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo từng lô hàng.
2. Số lượng mẫu lấy giám sát theo tỷ lệ lưu hành bệnh ước đoán là 10 % theo hướng dẫn tại mục III của Phụ lục này.
3. Căn cứ vào kết quả giám sát định kỳ mầm bệnh và kiểm tra lâm sàng động vật trước khi vận chuyển động vật giống thủy sản ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, nếu động vật khỏe mạnh không mang mầm bệnh thì cơ quan kiểm dịch động vật nội địa cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật thủy sản ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
III. Bảng tính tỷ lệ lấy mẫu kiểm tra tác nhân gây bệnh đối với động vật thủy sản sống
Số con trong đàn
|
Tỷ lệ lưu hành (%)
|
0,5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
10
|
50
|
46
|
46
|
46
|
37
|
37
|
29
|
20
|
100
|
93
|
93
|
76
|
61
|
50
|
43
|
23
|
Số con trong đàn
|
Tỷ lệ lưu hành (%)
|
0,5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
10
|
250
|
192
|
156
|
110
|
75
|
62
|
49
|
25
|
500
|
314
|
223
|
127
|
88
|
67
|
54
|
26
|
1.000
|
448
|
256
|
136
|
92
|
69
|
55
|
27
|
2.500
|
512
|
279
|
142
|
95
|
71
|
56
|
27
|
5.000
|
562
|
288
|
145
|
96
|
71
|
57
|
27
|
10.000
|
579
|
292
|
146
|
96
|
72
|
29
|
27
|
100.000
|
594
|
296
|
147
|
97
|
72
|
57
|
27
|
1.000.000
|
596
|
297
|
147
|
97
|
72
|
57
|
27
|
>1.000.000
|
600
|
300
|
150
|
100
|
75
|
60
|
30
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |