KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH, MIỄN KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A -Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch
I. Động vật thủy sản
1. Cá: Các loài cá có vẩy, cá da trơn và các loài cá khác.
2. Giáp xác: Tôm, cua, ghẹ và các loài giáp xác sống dưới nước khác.
3. Thân mềm: Mực, bạch tuộc, ốc, trai, nghêu (ngao), sò, hầu và các loài thân mềm sống dưới nước khác.
4. Động vật lưỡng cư: Ếch, nhái và các loài lưỡng cư khác.
5. Bò sát: Rùa, ba ba, đồi mồi, cá sấu, và các loài bò sát sống dưới nước hoặc bò sát lưỡng cư khác.
6. Xoang tràng: Sứa, thủy tức, san hô.
7. Da gai: Hải sâm, cầu gai.
8. Hải miên.
9. Động vật có vú sống dưới nước: Cá voi, hải cẩu, rái cá và các loài động vật có vú khác sống dưới nước.
10. Các loài động vật thủy sản khác.
11. Các đối tượng động vật thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.
II. Sản phẩm động vật thủy sản
1. Phôi, trứng, tinh trùng và ấu trùng của các loài thủy sản.
2. Sản phẩm động vật thủy sản ở dạng tươi sống, sơ chế, đông lạnh, ướp lạnh (bao gồm cả động vật thủy sản đã chết ở dạng nguyên con).
3. Sản phẩm động vật thủy sản ướp muối, sản phẩm đã qua xử lý (phơi khô, sấy khô, hun khói).
4. Sản phẩm động vật thủy sản ở dạng chế biến, đóng hộp; dầu cá.
5. Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm từ trứng động vật thủy sản.
6. Da, da lông, vây, vẩy, vỏ động vật thủy sản ở dạng tươi, khô, ướp muối.
7. Các đối tượng sản phẩm động vật thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập.
B - Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản miễn kiểm dịch
1. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu thuộc diện ngoại giao.
2. Sản phẩm động vật thủy sản đã qua chế biến dùng làm thực phẩm nhập khẩu mang theo người để tiêu dùng cá nhân (không quá 05 kg).
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI PHÂN TÍCH NGUY CƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Động vật thủy sản làm giống (bao gồm cả trứng, phôi, tinh trùng và ấu trùng của chúng) và động vật thủy sản thương phẩm còn sống.
2. Sản phẩm động vật thủy sản ở dạng tươi sống, đông lạnh, ướp lạnh.
3. Các loại động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại mục 1, 2 của Phụ lục này được phân tích nguy cơ trong các trường hợp:
a) Có nguồn gốc từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu nhập khẩu vào Việt
Nam hoặc có nguy cơ cao về dịch bệnh động vật thủy sản;
b) Phát hiện nhiễm đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản của Việt Nam;
c) Đã được nhập khẩu vào Việt Nam nhưng bị áp dụng biện pháp tạm ngừng hoặc cấm nhập khẩu vào Việt Nam theo quy định để xem xét việc được nhập khẩu trở lại.
4. Các loại động vật, sản phẩm động vật thủy sản không thuộc mục 1, 2 của Phụ lục này khi có nguy cơ gây lây lan dịch bệnh động vật thủy sản.
5. Động vật, sản phẩm động vật quy định tại mục 1, 2 của Phụ lục này nhập khẩu với mục đích nghiên cứu khoa học không phải phân tích nguy cơ nhưng phải thực hiện việc kiểm dịch nhập khẩu.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH
Đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh trên động vật thủy sản dưới đây:
I. BỆNH Ở LOÀI GIÁP XÁC
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1.
|
Bệnh đốm trắng/White Spot Disease (WSD)
|
White spot syndrome virus (WSSV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) và các loài giáp xác khác.
|
2.
|
Hội chứng Taura/Taura Syndrome (TS)
|
Taura syndrome virus (TSV)
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Các loài tôm he (Penaeus setiferus, P. schmitti, P. monodon, P. chinensis, P. japonicus, P. aztecus, P. duorarum và Metapenaeus ensis)
|
3.
|
Bệnh đầu vàng/Yellow Head Disease (YHD/GAD)
|
Yellowhead complex virus (YHCV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
4.
|
Bệnh MBV/Spherical Baculovirosis
|
Monodon baculovirus (MBV)
|
Tôm sú (Panaeus monodon)
|
5.
|
Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu/Infectious Hypodermal and Haematopoetic Necrosis (IHHN)
|
Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
6.
|
Bệnh BP (Baculovirus penaei)/ Tetrahedral Baculovirosis
|
Nucleopolyherdovirus (BP)
|
Các loài tôm he (Penaeus spp)
|
7.
|
Bệnh teo gan tụy/ Hepatopancreatic Parvovirus Disease (HPD)
|
Hepatopancreatic Parvovirus (HPV)
|
Tôm he (Penaeus spp) ở giai đoạn tôm giống
|
8.
|
Bệnh trắng đuôi/White Tail Disease (WTD)
|
- Macrobrachium rosenbergii Nodavirus (MrNV)
- Extra small virus (XSV)
|
Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
9.
|
Bệnh hoại tử gan tụy/ Necrotising Hepatopancreatitis (NHP)
|
Vi khuẩn Proteobacteria
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Tôm xanh châu Á Thái Bình Dương (P. stylirostris), tôm sú (P.monodon) ở giai đoạn hậu ấu trùng, tôm giống và tôm trưởng thành
|
10.
|
Bệnh nấm ở tôm/Crayfish Plague
|
Aphanomyces astaci
|
Tôm càng nước ngọt (Astacus astacus; Austropotamobius pallipes; Austopotmobiss torrentium; Astacus leptodactylus; Pacifasticus leniusculus; Procambarus clarkia)
|
11.
|
Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus/Baculoviral Midgut gland Necrosis (BMN)
|
Baculoviral midgut gland necrosis virus (BMNV)
|
Tôm vua phương đông (Penaeus plebejus), Tôm Kuruma (P. japonicus), tôm trắng Trung Quốc (P. chinensis), Tôm sú (P. monodon), Tôm rằn (P. semisulcatus)
|
12.
|
Bệnh hoại tử cơ (Bệnh đục cơ)/ Infectious Myonecrosis (IMN)
|
Infectious Myonecrosis Virus (IMNV)
|
Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) (cảm nhiễm nhất), tôm sú (P. monodon) ở tất cả các giai đoạn sinh trưởng
|
13.
|
Bệnh phát sáng/Luminous Bacteria Disease
|
Vi khuẩn nhóm Luminescencet Vibrio: Vibrio harveyi
|
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) và các loài giáp xác khác.
|
14.
|
Bệnh sữa trên tôm hùm/Milky Haemolymph Disease of Spiny Lobsters (MHD-SL)
|
Rickettsia-like organism
|
Tôm hùm (Panulirus spp)
|
15.
|
Bệnh Rickettsia ở tôm he/ Rickettsial Disease of Penaeid Shimp
|
Rickettsia
|
Các loài tôm he (Penaeus spp)
|
16.
|
Bệnh run chân do Rickettsia ở cua
|
Rickettsia
|
Một số loài cua nước ngọt và cua biển
|
17.
|
Bệnh vi khuẩn dạng sợi ở giáp xác/Filamentous Bacterial Disease
|
Vi khuẩn dạng sợi thuộc họ Cytophagcae: Leucothrix mucor, Cytophage sp, Flexibacter sp., Thiothrix sp., Flavobacterium sp
|
Các loài giáp xác nuôi
|
18.
|
Hội chứng gây tử vong tôm bố mẹ/Spawner Mortality Syndrome (“Midcrop mortality Syndrome”)
|
Vi rút thuộc họ Parvoviridae
|
Tôm he các loài Penaeus monodon, P. esculentus, P. japonieus, P. merguiensis và Metapenaeu sensis
|
19.
|
Bệnh còi do vi rút có nhân đa diện/Nuclear Polyhedrosis Baculovirosis (NPD)
|
Vi rút thuộc họ Baculoviridae: Baculovirus penaei, Monodon baculovirus
|
Các loài tôm he (Penaeus spp)
|
20.
|
Bệnh đen mang trên tôm sú, tôm thẻ, tôm hùm/Black Gill Disease
|
Do các yếu tố vô sinh hoặc do nấm Fusarrium spp
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm hùm (Panulirus ornatus)
|
21.
|
Bệnh đỏ thân trên tôm hùm/Red Body Disease
|
Do vi rút chưa xác định
|
Tôm hùm (Panulirus ornatus)
|
22.
|
Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND)
|
Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
23.
|
Vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (EHP)
|
Enterocytozoon hepatopenaei sp.nov
|
Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Liptopenaeus vanamei)
|
II. BỆNH Ở LOÀI CÁ
TT
|
Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh
|
Tên tác nhân gây bệnh
|
Loài cảm nhiễm
|
1.
|
Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV/Epizootic Haematopoietic Necrosis (EHN)
|
Epizootic haematopoietic necrosis virus- EHNV
|
Cá vược vây đỏ (Perca fluvitilis), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá vược Macquarie (Macquaria australasica), cá ăn muỗi (Gambussia affinis), cá rô bạc (Bidyanus bidyanus), cá ngân hà miền núi (Galaxias olidus)
|
2.
|
Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV/Infectious Haematopoietic Necrosis disease (IHN)
|
Infectious haematopoietic necrosis virus – IHNV
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp),cá hồi Ðại Tây Dương (Salmo salar)
|
3.
|
Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép/Spring Viraemia of Carp (SVC)
|
Spring viraemia of carp virus - SVCV
|
Cá chép (Cyprinus carpio), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá mè hoa (Aristichthys nobilis), cá diếc (Carassius carassius), cá vàng (C. auratus), cá tin ca (Tinca tinca), cá nheo châu Âu (Silurus glanis)
|
4.
|
Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút/Viral Haemorrhagic Septicaemia (VHS)
|
Viral haemorrhagic septicaemia virus- VHSV
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp), cá cá hồi nâu (Salmo trutta), cá thyman (Thymallus thymallus), cá hồi trắng (Coregonus spp), cá chó (Esox lucius), cá bơn (Scophthalmus maximus), tuyết Thái Bình Dương (Gadus macrocephalus), cá trích Thái Bình Dương (Clupea pallasi), cá tuyết Ðại Tây Dương (Gadus morhua), cá vược châu Âu
(Dicentrarchuslabrax), cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), cá tuyết đá (Rhinonemus cimbrius), cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá trích (Clupea harengus), cá tuyết Na Uy (Trisopterus esmarkii), cá tuyết lam (Micromesistius poutassou), cá tuyết trắng (Merlangius merlangius), cá quế (Argentina sphyraena), cá bơn (Scophthalmus maximus)
|
5.
|
Bệnh do RSIV/Red seabream iridoviral disease
|
Red seabream iridovirus (RSIV)
|
Cá tráp đỏ (Pagrus major), cá mùi đen (Acanthopagrus schlegeli), cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus), cá tráp đỏ (Evynnis japonica), Cá thu Nhật (Seriola quinqueradiata), cá thu lớn (Seriola dumerili), cá thu (Seriola lalandi), cá háo sọc (Pseudocaranx dentex), cá ngừ miền Bắc (Thunnus thynnus), cá thu Nhật Bản (Scomberomorus niphonius), Cá sa ba (Scomber 5ormone5e), Cá Sòng Nhật Bản (Trachurus japonicus), Cá vẹt Nhật Bản (Oplegnathus fasciatus), cá trác đá (Oplegnathus punctatus), cá giò (Rachycentron canadum), cá song (Trachinotus blochii), cá Sạo xám (Parapristipoma trilineatum), cá Kẽm lang (Plectorhinchus cinctus), cá hè Trung Hoa (Lethrinus haematopterus), cá hè dài (Lethrinus nebulosus), largescale blackfish (Girella punctata), cá đá (Sebastes schlegeli), cá đỏ dạ lớn (Pseudosciaena crocea), cá Vược Nhật (Lateolabrax japonicus), Lateolabrax sp, cá vược (Lates calcarifer), cá vược đen (Micropterus salmoides), cá bơn vằn răng thưa (Paralichthys olivaceus), spotted halibut (Verasper variegatus), Cá nóc hổ (Takifugu rubripes), cá rô mo Trung Quốc (Siniperca chuatsi), cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus), cá đối mục (Mugil cephalus), cá mú các loài (Epinephelus spp)
|
6.
|
Bệnh do KHV/Koi herpesvirus disease
|
Koi Herpesvirus (KHV)
|
Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (C. carpio koi)
|
7.
|
Bệnh hoại huyết cá hồi/ Infectious Salmon Anaemia (ISA)
|
Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)
|
8.
|
Bệnh hoại tử thần kinh/Viral Nervous Necrosis/ Viral Encephalopathy and Retinopathy
|
Betanodavirus
|
Cá chẽm con (Lates calcarifer), cá vược châu Âu (Dicentrarchus labrax), cá bơn(Scophthalmus maximus), cá bơn lưỡi ngựa (Hippoglossus hippoglossus), cá vẹt Nhật Bản (Oplegnathus fasciatus), cá mú chấm đỏ (Epinepheles akaara), cá háo vằn (Pseudocaranx dentex), cá nóc hổ (Takifugu rubripes), cá bơn Nhật Bản (Paralichthys olivaceus), cá mú tảo bẹ (Epinephelus moara), cá mú chấm nâu (Epinephelus malabaricus), cá mùi đá (Oplegnathus punctatus), một số loài cá nuôi biển khác
|
9.
|
Bệnh do vi rút Oncorhynchus masou trên cá hồi/
Oncorhynchus masou Virus Disease (OMVD)
|
Oncorhynchus masou
|
Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)
|
10.
|
Bệnh xuất huyết do reovirus/
Grass Carp Haemorrhagic Disease (GCHD)
|
Reovirus
|
Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella), cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus), cá lòng tong clicker (Pseudorasbora parva), cá Mè hoa (Aristichthys nobilis), cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá vàng (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus carpio).
|
11.
|
Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ ) ở cá da trơn/Enteric Septicaemia of Catfish (ESC)
|
Edwardsiella ictaluri
|
Cá nheo (Ictalurus melas), cá trê Mỹ (Ictalurus furcatus), brown bullhead (Ictalurus nebulosus), cá trê sông (Ictalurus punctatus), glass knife fish (Eigenmannia virescens), cá hồng cam (Puntius conchonius), sind danio (Devario devario), cá tra (Pangasiushypophthalmus), cá trê trắng (Clarias batrachus), white catfish (Ictalurus cactus), yellow bullhead (Ictalurus natalis), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi Chinook (Oncorhynchus tshawytscha), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)
|
12.
|
Bệnh hoại tử tuyến tụy/Infectious Pancreatic Necrosis (IPN)
|
Infectious Pancreatic Necrosis Virus (IPNV)
|
Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar), cá hồi suối (Salvelinus fontinalis), cá hồi nâu (Salmo trutta), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá cam sọc (Seriola lalandi)
|
13.
|
Hội chứng bơi xoắn ở cá rô phi/ Spinning Tilapia Syndrome (STS)
|
Iridovirus
|
Các loài cá rô phi (Oreochoromis spp)
|
14.
|
Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn
Streptococcus/Streptococcosis
|
Streptococcus
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn.
|
15.
|
Bệnh vi khuẩn ở thận cá/Bacterial Kidney Disease of Fish (BKD)
|
Renibacterium salmoninarum
|
Cá thuộc họ cá hồi Salmonidae, các loài Oncorhynchus (cá hồi
Thái Bình Dương và cá hồi vân)
|
16.
|
Bệnh do vi khuẩn Flexibacter ở cá/Flexibacter Disease
|
Flexibacter spp
|
Cá chình (Anguilla japonica, A. anguilla), cá Misgurnus anguillicaudatus, cá diếc (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus carpio), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), cá rô phi (Oreochromis mosambicus), cá trê vàng (Clarias macrocephalus), cá chẽm (Lates calcarifer), cá hồng (Lutjanus spp), cá mú (Epinephelus spp)
|
17.
|
Bệnh nấm hạt Dermocystidiosis/ Dermocystidiosis–a gill disease due to Dermocystidium spp
|
Dermocystidium spp
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
18.
|
Bệnh nấm Ichthyophonosis/ Ichthyophonosis
|
Ichthyophonus spp
|
Cá hồi, cá trích (Clupea harengus), cá vây vàng (Limanda ferruginea)
|
19.
|
Bệnh nấm mang/Gill Fungus Disease
|
Một số loài nấm thuộc giống Branchiomyces
|
Các loài cá nước ngọt
|
20.
|
Bệnh u nang bạch huyết/ Lymphocystis
|
Iridovirus
|
Có ở các bộ: Perciformes, Pleuronectifomes, Tetraodontifomes, Clupeifomes, Salmonifomes, Opidiifomes, Cyprinodontifomes
|
21.
|
Bệnh sán lá đơn chủ đẻ con/ Gyrodactylosis
|
Gyrodactylus salaris
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
22.
|
Bệnh sán lá 16 móc/Dactylogyrosis
|
Dactylogyrus spp
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
23.
|
Hội chứng lở loét/Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS)
|
Aphanomyces invadans
|
Các loài cá nước ngọt và nước mặn
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |