Căn cứ Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015


Mẫu: 13 TS BIÊN BẢN GHI NHẬN TÌNH TRẠNG VỆ SINH THÚ Y CỦA ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN



tải về 0.54 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2017
Kích0.54 Mb.
#32913
1   2   3   4   5   6   7

Mẫu: 13 TS

BIÊN BẢN GHI NHẬN TÌNH TRẠNG VỆ SINH THÚ Y CỦA ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

Số: ................/BB-VSTY

Hôm nay, vào hồi ……. giờ …… phút, ngày...........tháng..........năm ……......

Tại địa điểm: …………………………………………….………..…………………………………….

Chúng tôi gồm có:

1/ Ông/bà: .............................................................................Chức vụ: ...…............................................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: .....................................................…..........................................

2/ Ông/bà: .......................................…………...………........ là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ giao dịch: ...................................................................….............................................................

Số điện thoại: ................................... Fax: .............................. Email: ....................................................

Trong khi tiến hành kiểm tra vệ sinh thú y lô hàng:

1/ ……………………………………………… Số lượng:…..………Trọng lượng: ..…...…………….

2/ ……………………………………………… Số lượng:…..………Trọng lượng: ..…...…………….

3/ ……………………………………………… Số lượng:…..………Trọng lượng: ..…...…………….

Phương pháp kiểm tra vệ sinh thú y: .........….............................…………..............................................

......................................................................................….........................................................................

Tình trạng vệ sinh thú y của hàng: ..............................…………………….…..……..............................

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Kết luận: ……………………………………………………………………...………………………….

...........................................................................................................…....................................................

…………………………………………………………………………………………………………..

Ý kiến của chủ hàng (hoặc người đại diện): ........................................…….…..............................

.......................................................................................................................................................

Biên bản được lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.


Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)


Người làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)





GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM/KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU

Mẫu: 14 TS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM/KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU


Số:




Kính gửi: .............................................................................................

PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG

1. Chủ hàng:

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax:

2. Người nhận hàng:

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax:

3. Nơi đi:

Dự kiến ngày xuất khẩu:



4. Nơi đến:

5. Mô tả hàng hóa:

Tên thương mại……………………………….

Tên khoa học………………………………

Dạng sản phẩm: …………………………….



6. Số lượng: ……..cnts

Khối lượng…...……...kg



7. Cơ sở sản xuất:

Mã số cơ sở:



8. Mã số lô hàng:

Thời gian sản xuất:



9. Thời gian đăng ký kiểm tra:

Địa điểm đăng ký kiểm tra:



10. Đề nghị cấp chứng thư chuyển tiếp tại:

…..


11. Xuất xứ nguyên liệu để sản xuất lô hàng:

 Thủy sản nuôi  Thủy sản khai thác tự nhiên

- Trong nước:  Tên vùng nuôi, thu hoạch/vùng khai thác:

- Nhập khẩu:  Tên nước/vùng lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu:



PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN

Hồ sơ đăng ký:  Đạt  Không đạt  Bổ sung thêm

Lý do không đạt:

Các hồ sơ cần bổ sung:

Kết quả xem xét sau khi bổ sung:



Ngày kiểm tra dự kiến:

………………, ngày……/…../……..

Đại diện Chủ hàng

(Ký tên, đóng dấu)

……………………., ngày …../……/ ……….

Đại diện Cơ quan kiểm tra, chứng nhận

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch cho lô hàng xuất khẩu dùng làm thực phẩm

Mẫu: 15 TS

Tên địa chỉ và số điện thoại Cơ quan kiểm tra

/Name, address and telephone of the inspection body

…………………………………………



GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

QUARANTINE CERTIFICATE

Số/Reference No: ………

I. Thông tin chung về lô hàng/Consignment information:

Chủ hàng/Name of Consignor:

Địa chỉ/Address:

Số điện thoại/Tel:


Người nhận/Name of Consignee:

Địa chỉ/Address:

Số điện thoại/Tel:


Mô tả hàng hóa/Description of Goods:

Khối lượng lô hàng/Quantity (kg):

Mã số lô hàng/Lot number:


Nhiệt độ bảo quản/ Storage temperature:

Thường/Ambient □ Ướp lạnh/Chilled

Đông lạnh/ Frozen


Chứng nhận lô hàng/ Commodities certified for:

Dùng làm thực phẩm/Human consumption



TT/ No

Loài/Species (tên Khoa học/Scientific name)

Quy cách đóng gói, bao gói/Type of packaging

Số lượng bao gói/Number of packages

Khối lượng tịnh/Net weight
(kg)

Ngày sản xuất/Date (period) of Production:



















Tên cơ sở sản xuất/Name of the establishment:

Địa chỉ/Address :

Mã số/Approval Number:


Nước xuất khẩu/Country of origin: VIETNAM

Nước nhập khẩu/Country of destination:

Ngày xuất khẩu/Date of dispatch (nếu có/if applicable):

Phương tiện vận chuyển/Means of Conveyance:

Tàu biển/Ship □ Máy bay/Airplan □ Khác/Other



II. Chứng nhận/Attestation:

Chứng nhận cho/This is to certify that:

1. Lô hàng thủy sản nêu trên từ cơ sở sản xuất đã được Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định Việt Nam/ The above fishery products were come from the establishment approved by National Agro-Forestry - Fishery Quality Assurance Department (NAFIQAD) following food safety regulations of Vietnam.

2. Sản phẩm được kiểm dịch và không phát hiện các bệnh theo quy định/The products were quarantined and not found any disease regulated by the relevant regulations.







Ngày cấp/Date of issue:……………………………

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA
/DIRECTOR OF INSPECTION BODY
(Ký đóng dấu/Signature and stamp)


THÔNG BÁO LÔ HÀNG KHÔNG ĐẠT

Mẫu: 16 TS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Tên, địa chỉ Cơ quan Kiểm tra, chứng nhận

Tel: Fax: Email:


THÔNG BÁO LÔ HÀNG KHÔNG ĐẠT

Số:







Chủ hàng:

Nơi xuất hàng theo đăng ký:

Người nhận hàng theo đăng ký:

Nơi hàng đến theo đăng ký:

Mô tả hàng hóa:

Số lượng:…………/ Khối lượng: ......…… kg

Cơ sở sản xuất:

Mã số cơ sở:



Mã số lô hàng:

Căn cứ kết quả kiểm tra số …… ngày …../…./……., kết quả kiểm nghiệm số: …… ngày …./…./…... (nếu có)

(Tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận)

Thông báo lô hàng / sản phẩm nêu trên, có giấy đăng ký kiểm tra số: ……………. ngày ……/….…/…..:



KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU:

 HỒ SƠ, CẢM QUAN, NGOẠI QUAN  AN TOÀN THỰC PHẨM

 CHỈ TIÊU VỀ DỊCH BỆNH THỦY SẢN

Lý do:


Các biện pháp yêu cầu Chủ hàng thực hiện:

Thời hạn hoàn thành:

…………, ngày…… tháng … năm ……...
Thủ trưởng Cơ quan kiểm tra, chứng nhận
(Ký tên , đóng dấu)


GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH CHO LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM

Mẫu: 17 TS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH CHO LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM

Số:




Kính gửi: .......................................................................

Căn cứ các quy định trong Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản số /2016/TT-BNNPTNT ngày / /2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:

Tên doanh nghiệp/chủ hàng: ……………………………………………...........

Địa chỉ:…………………………………………………………………..............

Điện thoại: …………….. Fax: ……………................

Email: ……………………………………………………………………

Đề nghị được xem xét, cấp đổi/cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch số ……, cấp ngày…..tháng….năm………

Lý do: ……………………………………………………………………………







GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(CHỦ HÀNG)



(Ký tên, đóng dấu)







Kiểm dịch viên động vật

(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)






CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------



Mẫu: 20 TS

BIÊN BẢN NIÊM PHONG, KẸP CHÌ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

Số: …………/BB-NP

Hôm nay, vào hồi ….... giờ …... ngày…….tháng……năm………………tại………………………

Chúng tôi gồm:

1/ Ông/bà: ....................................................................Chức vụ: .............…...........................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: .....................................................….........................

2/ Ông/bà: ....................................................................Chức vụ: .............…...........................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: .....................................................….........................

3/ Ông/bà: .......................................…...………....... là chủ hàng (hoặc người đại diện)

Địa chỉ: ..........................................................................................…......................................

Điện thoại: ............................... Fax: ............................... Email: .....................……..............

Tiến hành niêm phong, kẹp chì phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản:

Loại hàng:……………………………………………………………………………………….

Số lượng:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng nhận kiểm dịch:……………………….....Cấp ngày:………………………......

Cơ quan cấp: ……........................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:………………………………...Biển số:…………………………….

Số niêm phong, kẹp chì:………………………………………………………………………..

Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.


Chủ hàng (hoặc người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)


Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)






CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Mẫu: 21 TS

BIÊN BẢN KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y NƠI CÁCH LY KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN/SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN


Số: ……./BB-KTVSTY

Hôm nay, vào hồi ….... giờ …... ngày…….tháng……năm……………………. …… ……..……………

Tại cơ sở: .............................………………………………….……………................................

Địa chỉ: ..........................................................................…………...............................................

Điện thoại: ................................... Fax: ................................... Email: .…...………....................

Chúng tôi gồm có:

1/ Ông/bà: ..............................................................................Chức vụ: .......…............................

Là cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ...........................................................….........................

2/ Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: ...................…...............

Địa chỉ: ......................................................................…………………………………...……....

Điện thoại: .................………….............. Fax: ....………….……………….................……......

3/Ông/bà: ................................................................................Chức vụ: ......................…............

Địa chỉ: .........................................................................................………….................…...........

Điện thoại: .................………….............. Fax: ....…………….…………….................……......

Đã tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản.



Kết quả kiểm tra:

1. Địa điểm: …………………………………....................….............…...................................

2. Diện tích:…………………………………………………………………………………….

3. Thiết kế, xây dựng:…………………………………………………………………………..

4. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ: ………………………………...…………………………

5. Điều kiện nuôi động vật thủy sản/ bảo quản sản phẩm động vật thủy sản ……..……………

…………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………….

6. Nước sạch sử dụng tại cơ sở: ...............……………………….....….......................................

7. Nơi xử lý động vật thủy sản/ sản phẩm động vật thủy sản không đạt yêu cầu sinh thú y:

…………………...……………………………………………………………………….

8. Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải: ...………………...........................………...............

9. Điều kiện sức khỏe của người làm việc tại cơ sở: ..........................................……….............

10. Đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc ngày ............ tháng ........năm …….............................

- Phương pháp thực hiện: ......................……………........................….................................

- Hóa chất sử dụng: ......................................................... nồng độ: …....................................



Kết luận:

........................................……………........................................................................…..............

....................................……………...............................................................................…………

....................................……………...............................................................................…………

....................................……………...............................................................................…............

....................................……………...............................................................................…............



Kiến nghị (nếu có):

........................……............................................................................................….......................

.....................................……………………….............................................................….............

……………………………………………………………….…………………………..………

……………………………………………………………….…………………………..………

…………………………………………………………………………………………………...

Biên bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do do cơ sở giữ.


Đại diện cơ sở
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)




CỤC THÚ Y
CƠ QUAN THÚ Y VÙNG…/CHI CỤC KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VÙNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: …………../BC………..

V/v báo cáo kết quả kiểm tra nơi cách ly kiểm dịch động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản.






Mẫu: 22 TS

Kính gửi: Cục Thú y

Thực hiện Công văn số ……………ngày……tháng …….năm…… của Cục Thú y, ngày……..tháng……..năm…….. Cơ quan Thú y vùng……/Chi cục Kiểm dịch động vật vùng…………. đã tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản của cơ sở:

Tên cơ sở:......................................................................................................

Địa chỉ:..........................................................................................................

Điện thoại:.....................................................................................................

Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y số ……..../BB-KTVSTY ngày ….. / ….. /….…..;

Cơ quan Thú y vùng……/Chi cục Kiểm dịch động vật vùng…………...... báo cáo như sau:

Cơ sở bảo đảm điều kiện vệ sinh thú y để cách ly kiểm dịch động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản.





THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




Tên Doanh nghiệp/Chủ hàng
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------



tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương