Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005



tải về 0.99 Mb.
trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.99 Mb.
#36346
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

74. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

74.1. Nhà sản xuất: Patheon Inc. (Đ/c: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Zytiga (đóng gói+Xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Đ/chỉ: Via C.Janssen (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy)

Abiraterone acetate 250mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 viên

VN-19678-16

75. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad., Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

75.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Durogesic 12 mcg/h

Fentanyl 2,1mg

Miếng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19679-16

136

Durogesic 25 mcg/h

Fentanyl 4,2mg

Miêng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ  1 x miếng dán

VN-19680-16

137

Durogesic 50 mcg/h

Pentanyl 8,4mg

Miếng dán phóng thích qua da

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19681-16

76. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

76.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Lammerdries 55, Olen, B-2250 - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Reminyl 16mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. - Đ/c: Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele)- 04100 Latina- Ý)

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 16mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19682-16

139

Reminyl 8mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. - Đ/c; Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele) - 04100 Latina- Ý)

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 8mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19683-16

77. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

77.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

JW Amikacin 500mg/100ml Injection

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Chai nhựa polypropylen 100ml

VN-19684-16

77.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Choongwae Tobramycin sulfate injection

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP 36

Chai nhựa polypropylen 100ml

VN-19685-16

78. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si,

Gyeonggi-do 427-709 - Korea)

78.1. Nhà sản xuất: PT. Indofarma Tbk. (Đ/c: JI Indofarma No. 1, Cikarang barat, Bekasi 17530 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Epikalon

Paracetamol 1,5g/15ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml

VN-19686-16

78.2. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Cefocent

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime sodium) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ 1 g

VN-19687-16

79. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do - Korea)

79.1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 47, Sanseong-ro, Danwon-Gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Kukje Lincomycin HCl Inj. 600mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 2 ml

VN-19688-16

145

Kukjetrilcef Cap. 500mg

cephradin 500mg

Viên nang cứng

24

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19689-16

80. Công ty đăng ký: Kwan star Co. Ltd (Đ/c: 21F1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City 220 - Taiwan)

80.1. Nhà sản xuất: Singapore Pharmawealth Lifesciences, Inc (Đ/c: Brgy, San Jose Malamig, San Pablo City, Laguna - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Besfluran

Sevoflurane 250ml

Dung dịch xông hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-19690-16

80.2. Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Famoster Injection 10mg/ml "T.F"

Mỗi ống 2 ml có chứa Famotidin 20mg

Dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19691-16

81. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)

81.1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours (Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray Les Tours - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Bupivacaine Aguettant 5mg/ml

Bupivacaine hydrochloride anhydrous (dưới dạng Bupivacaine hydrochloride) 100mg/20ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 20ml

VN-19692-16

82. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)

82.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Ciudad Autónoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Mitoxgen (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bioprofarma S.A - Địa chỉ: Terrada 1270, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Argentina)

Mitoxantrone (dưới dạng Mitoxantrone HCl) 20mg;

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19693-16


tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương