Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG



tải về 0.99 Mb.
trang2/13
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.99 Mb.
#36346
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

8.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Faslodex (Đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh)

Fulvestrant 50mg/ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm

VN-19561-16

9. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)

9.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Besart-150

Irbesartan 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19562-16

19

Besart-300

Irbesartan 300mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19563-16

10. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

10.1. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Androcur

Cyproterone acetate 50 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19564-16

11. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

11.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Aciclovir Cream BP

Aciclovir BP 5% w/w

Kem bôi da

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da

VN-19565-16

22

Popranazol

PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg

viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-19566-16

12. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)

12.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Domperon suspension

Domperidon 30 mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 mi

VN-19567-16

13. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

13.1. Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Promaquin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x8 viên

VN-19568-16

13.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Haboxime

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml

VN-19569-16

13.3. Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Umoxgel Suspension

Mỗi 100ml chứa: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói 20ml

VN-19570-16

13.4. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Newgenasada cream

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,64mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat 16,7mg)

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-19571-16

13.5. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Preforin Injection

Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ bột

VN-19572-16

13.6. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Newgengenetil Inj.

Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

10 ống tiêm/vỉ x 5 vỉ/hộp

VN-19573-16

14. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)

14.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

CKDCeftizoxime inj. 1g

Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-19574-16

31

CKDCipol-N oral solulion

Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc

VN-19575-16

32

CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1

Mỗi lọ 50 ml có chứa tương đương Amoxicillin 2000 mg và Clavulanate potassium 285 mg

Siro khô

24 tháng

KP XI

Hộp 10 lọ

VN-19576-16

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad) Dabhel Village Daman-396 210 - India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Theaped 30

Isotretinoin 30mg

Viên nang mềm

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19577-16


tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương