Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam



tải về 0.99 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.99 Mb.
#36346
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F (Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Losacor D coated tablets

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19594-16

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Corosan

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19595-16

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad - India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Nocough

60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19596-16

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Esovex-40

Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi

VN-19597-16

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Nozaxen

Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên nén

VN-19598-16

32.2. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Spulit

Itraconazol 100mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x5 viên

VN-19599-16

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Toraxim

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg/50ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19600-16

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand, - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Ecomin Od Tablet

Methylcobalamin 1500 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19601-16

58

Ecomin Tablet

Methylcobalamin 500 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19602-16

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120/2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P. O. Box 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Buderen

Budesonid 2mg/ml

Thuốc xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 10ml

VN-19603-16

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Asoct

Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0,1mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1ml

VN-19604-16

61

Assoma

Somatostatin (dưới dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg

Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml

VN-19605-16

36.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A (Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Assonem 500mg

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19606-16

36.3. Nhà sản xuất: West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Assolox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 7 viên

VN-19607-16

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Domreme

Domperidon 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19608-16

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd (Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Niftclar DT-100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán không bao

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19609-16


tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương