Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông



tải về 0.99 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.99 Mb.
#36346
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Infud Cream

Terbinafine hydrocloride 0,05g/5g

Cream

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19625-16

47.2. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Anbach Tablet

Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19626-16

47.3. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur- Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Sergel Injection

Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 5ml dung môi + 1 ống tiêm vô trùng

VN-19627-16

47.4. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Aspachine Injection

L-ornithin-L-aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-19628-16

85

Bamebin tablet

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên

VN-19629-16

47.5. Nhà sản xuất: RP Corp., Inc (Đ/c: 35-7, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Caldiol soft capsule (Cơ sở đóng gói: Medica Korea Co., Ltd; địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)

Calcifediol 20mcg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 6 viên

VN-19630-16

47.6. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

YY Cefaclor Cap

Cefaclor 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 37

Hộp 10vỉ x 10 viên

VN-19631-16

47.7. Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC. (Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Ginkapra Tab

Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19632-16

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Prakuff

Mỗi 60ml chứa: Ambroxol HCl 240mg; Terbutalin sulphat 15mg; Guaifenesin 600mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-19633-16

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Kharondi, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Vasotense 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19634-16

50. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1 & 2, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW 2164 - Australia)

50.1. Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1&2, 38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW 2164 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Glupain

Glucosamin sulphat kali chlorid tương đương Glucosamin sulphat 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-19635-16

51. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)

51.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Maxfecef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg

Thuốc bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2015

Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và 01 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm

VN-19636-16

52. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India)

52.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Enam 10mg.

Enalapril maleate 10mg

Viên nén không bao

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19637-16

94

Enam 5mg

Enalapril maleate 5mg

Viên nén không bao

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19638-16

53. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106, Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

53.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165, Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Egolanza

Olanzapine (dưới dạng Olanzapine dihydrochloride trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19639-16

96

Pipolphen

Promethazine hydrochloride 50 mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 100 ống 2ml

VN-19640-16

97

Torvazin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19641-16

98

Torvazin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19642-16


tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương