CHƯƠng trình trình đỘ ĐẠi họCChương 1. SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: TIẾNG ANH 1 2. Số tín chỉ: 03 Học phần: Bắt buộc 3. Phân bổ thời gian: Lý thuyết: 45 tiết Bài tập: 0 giờ Thực hành: 0 giờ Tự học ở nhà: 90 giờ 4. Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh 5. Điều kiện tiên quyết : Không 6. Mục tiêu học phần: Tiếng Anh I là môn học dành cho sinh viên các ngành không chuyên ngữ đã được học chương trình Tiếng Anh 7 năm ở phổ thông trung học. Sinh viên sau khi học môn học này cần đạt được một số mục tiêu như sau: 6.1. Kiến thức * Các vấn đề ngữ pháp cơ bản: - Tenses (present simple, present continuous, past simple, past continuous, future simple), going to. - Questions, question words. - Expressions of quantity articles. - Verb patterns. - Have/ have got. - Comparative and superlative adjectives. * Từ vựng về các chủ đề: cuộc sống, đất nước, âm nhạc, bạn bè, mua sắm.
Môn học này giúp sinh viên nâng cao các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, chú trọng kĩ năng đọc hiểu. 6.3. Thái độ Sinh viên phải thấy được tầm quan trọng của môn học, cảm thấy hứng thú và có thái độ nghiêm túc, chủ động đối với môn học. 7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Tiếng Anh 1 là môn học bắt buộc dành cho sinh viên không chuyên ngữ trường Đại học Quảng Bình. Chương trình gồm có 6 bài, được phân bổ trong 45 giờ tín chỉ (tương đương với 3 tín chỉ). Môn học cung cấp cho người học một số kiến thức tiếng Anh cơ bản tổng quát, giúp họ rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết (như đã nêu ở mục 7). Môn học này là nền tảng để học lên Tiếng Anh 2 và Tiếng Anh 3. 8. Nhiệm vụ của sinh viên - Sinh viên phải tham gia đầy đủ các giờ lý thuyết, bài tập trên lớp, tích cực tham gia vào các buổi thảo luận. Đồng thời sinh viên phải làm việc theo nhóm và tăng cường việc tự học, tự nghiên cứu ở nhà. - Thực hiện đúng các quy định về đánh giá chuyên cần, thái độ học tập, kiểm tra giữa kỳ cũng như thi hết môn.
[1]. Soars, John and Liz (2003). New Headway – English course (Pre-intermediate). VNU Publishing House. - Sách tham khảo: [2]. Hutchinson, Tom (2004). Lifelines – Pre-Intermediate. Hai Phong Publishing House. [3]. Soars, John and Liz (2002). Headway ( Pre-intermediate). Da nang Publishing House. [4]. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2004). New American Streamline. Youth Publishing House. [5]. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2002). Streamline English. Information and Culture Publishing House. [6]. Huddleston, R. (1995). Introduction to the Grammar of English. CUP [7]. Moutsou, E. and Sparker, S. (1998). Enter the world of Grammar – Use of English. MM Publications. [8]. Murphy.(1998) English Grammar in use. Oxford University Press. [9]. Palmer, F. (1990). Grammar. The Penguin Group, England.
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ. 11. Thang điểm Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ. 12. Nội dung chi tiết học phần: Tín chỉ 1 Unit 1: Getting to know you (Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ) * Grammar - Tenses: present, past, future - Questions - Question words: Who...? Why....? How much...? * Vocabulary - Using a bilingual dictionary - Parts of speech (a, pre) - Words with more than one meaning * Speaking - Information gap – Joy darling - Discussion- “neighbours” - Role play * Reading: “People, the great communicators” * Listening: “Neighbours” * Everyday English: Social expressions * Writing: Informal letter
* Grammar - Present tenses (present simple, present continuous) - have/ have got * Vocabulary - Describing countries - Collocation * Speaking - Information gap – people’s lifestyles * Reading: “Living in the USA” * Listening: “You drive me mad (but I love you)” * Everyday English: Making conversation * Writing - Linking words - Describing a person Tín chỉ 2 Unit 3: It all went wrong (Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ) * Grammar: Past tenses (past simple, past continuous) * Vocabulary - Irregular verbs - Making connections - Nouns, verbs, adjectives - Making negatives * Speaking - Information gap – Zoe’s party - Telling stories * Reading - “The burglars’ friend” - “The perfect crime * Listening: “The perfect crime” * Everyday English: Time expressions * Writing - Linking words - Writing a story 1
* Grammar - Quantity (some, any, a few, a little, a lot of,...) - Articles * Vocabulary: Buying things * Speaking - Town survey - Discussion – attitudes to shopping * Reading: The best shopping street in the world” –Nowy Swiat, in Poland * Listening - “My uncle’s a shopkeeper” - Buying things * Everyday English: Prices and shopping * Writing: Filling in forms Tín chỉ 3 Unit 5: What do you want to do? (Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ) * Grammar - Verb patterns 1 - Future intentions (going to, will) * Vocabulary: Hot verbs * Speaking - What’re your plans and ambitions? - Being a teenager * Reading: Hollywood kids – growing in Los Angeles ain’t easy * Listening: “You’ve got a friend” * Everyday English: How do you feel? * Writing: Writing a postcard Unit 6: Tell me! What’s it like? (Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ) * Grammar - What’s it like? - Comparatives and superlatives * Vocabulary - Talking about town - Money - Synonyms and antonyms * Speaking - Information gap – comparing cities - Discussion – the rich and their money * Reading: “A tale of two millionaires”- one was mean and one was generous * Listening: Living in another country * Everyday English: Directions * Writing - Relative clauses 1 - Describing a place
Quy định số lần kiểm tra bài tập hoặc tiểu luận, thi, số bài thực hành, trọng số của mỗi lần đánh giá:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: TIẾNG ANH 2 2. Số tín chỉ: 02 Học phần: Bắt buộc 3. Phân bổ thời gian: Lý thuyết: 30 tiết Bài tập: 0 giờ Thực hành: 0 giờ Tự học ở nhà: 60 giờ 4. Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh 5. Điều kiện tiên quyết : Tiếng Anh 1 6. Mục tiêu học phần: 6.1. Kiến thức * Các vấn đề ngữ pháp cơ bản: - Tenses (present perfect, past simple). - Have to, should, must. - Time and conditional clauses, What if....?, - Verb patterns, infinitives. * Từ vựng về các chủ đề: âm nhạc, nghề nghiệp, du lịch, tình cảm, thái độ.
Môn học này giúp sinh viên nâng cao các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là kĩ năng đọc hiểu. 6.3. Thái độ Sinh viên phải thấy được tầm quan trọng của môn học, cảm thấy hứng thú và có thái độ nghiêm túc, chủ động đối với môn học. 7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Tiếng Anh 2 là môn học bắt buộc dành cho sinh viên không chuyên trường Đại học Quảng Bình sau khi đã học tiếng Anh 1. Chương trình gồm có 4 bài, được phân bổ trong 30 giờ tín chỉ (tương đương với 2 tín chỉ). Môn học cung cấp cho người học một số kiến thức tiếng Anh tổng quát cơ bản, giúp họ rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết (như đã nêu ở mục 7). Môn học này là nền tảng để học lên Tiếng Anh 3. 8. Nhiệm vụ của sinh viên - Sinh viên phải tham gia đầy đủ các giờ lý thuyết, bài tập trên lớp, tích cực tham gia vào các buổi thảo luận. Đồng thời sinh viên phải làm việc theo nhóm và tăng cường việc tự học, tự nghiên cứu ở nhà. - Thực hiện đúng các quy định về đánh giá chuyên cần, thái độ học tập, kiểm tra giữa kỳ cũng như thi hết môn.
[1]. Soars, John and Liz (2003). New Headway – English course (Pre-intermediate). VNU Publishing House. - Sách tham khảo: Hutchinson, Tom (2004). Lifelines – Pre-Intermediate. Hai Phong Publishing House. Soars, John and Liz (2002). Headway ( Pre-intermediate). Da nang Publishing House. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2004). New American Streamline. Youth Publishing House. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2002). Streamline English. Information and Culture Publishing House. 5.Huddleston, R. (1995). Introduction to the Grammar of English. CUP Moutsou, E. and Sparker, S. (1998). Enter the world of Grammar – Use of English. MM Publications. Murphy.(1998) English Grammar in use. Oxford University Press. Palmer, F. (1990). Grammar. The Penguin Group, England. Thomson, A.J and Martinet, A.V. (1986) A Practical English Grammar. OUP. 10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên Đánh giá kết quả học tập của sinh viên Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ. 11. Thang điểm Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ. 12. Nội dung chi tiết học phần: Tín chỉ 1 : Unit 7: Famous couples (Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ) * Grammar - Present perfect and past simple - For and since * Vocabulary - Past participles - Bands and music - Adverbs - Word pairs * Writing - Relative clauses 2 - Writing a biography * Speaking - Mingle –Find someone who.... - Role play - Project * Reading: Celebrity interview * Listening: An interview with the band Style * Everyday English: Short answers Unit 8: Do and don’t (Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ) * Grammar - have (got) to - Should - Must * Vocabulary - Jobs - Traveling abroad - Words that go together - Compound nouns * Writing: Formal letter * Speaking - Jobs – a game - Discussion – House rules - Role play, group work * Reading: Problem page * Listening - Holidays in January - At the doctor’s * Everyday English: At the doctor’s Tín chỉ 2: Unit 9: Going places (Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ) * Grammar - Time and conditional clauses - What if....? * Vocabulary: Hot verbs - Hotels * Writing: Linking words 2 * Speaking - What will you do? - Discussion- What will life be like in the 21st century? * Reading: The world’s first megalopolis * Listening: Life in 2050 * Everyday English: In a hotel Unit 10: Scared to death (Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ) * Grammar - Verb patterns 2 - Infinitives - Shops
- Describing feelings and situations * Writing: Formal and informal letters * Speaking - “When I was young” - Describing feelings - Role play - Tom and Jamie * Reading - “Don’t look down” - “Into the wild” * Listening - “It was just a joke” - When I was young * Everyday English: Exclamations
Quy định số lần kiểm tra bài tập hoặc tiểu luận, thi, số bài thực hành, trọng số của mỗi lần đánh giá:
Каталог: Tailieudinhkem -> 11 2017 Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017 Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động tải về 2.9 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |