CHƯƠng trình trình đỘ ĐẠi họC


Chương 1. SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM



tải về 2.9 Mb.
trang3/18
Chuyển đổi dữ liệu06.01.2018
Kích2.9 Mb.
#35755
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

Chương 1. SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

VÀ CƯƠNG LĨNH CHÍNH TRỊ ĐẦU TIÊN CỦA ĐẢNG


(Lí thuyết 3 tiết; Thảo luận: 1 tiết; Tự học: 10giờ)

1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời Đảng cộng sản Việt Nam


1.1.1 Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX

1.1.2. Hoàn cảnh trong nước



1.2. Hội nghị thành lập Đảng và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

1.2.1. Hội nghị thành lập Đảng

1.2.2. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

1.3. Ý nghĩa lịch sử sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

Chương 2. ĐƯỜNG LỐI ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)

(Lí thuyết 3 tiết; Thảo luận: 1 tiết; Tự học: 8giờ)

2.1. Chủ trương đấu tranh từ năm 1930 đến 1939

2.2.1. Trong những năm 1930-1935

2.2.2. Trong những năm 1936-1939

2.2. Chủ trương đấu tranh từ năm 1939 đến năm 1945

2.2.1. Hoàn cảnh lịch sử và sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng

2.2.2. Chủ trương phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền

Chương 3. ĐƯỜNG LỐI KHÁNG CHIẾN CHỐNG

THỰC DÂN PHÁP VÀ ĐẾ QUỐC MỸ XÂM LƯỢC (1945-1975)

(Lí thuyết 5 tiết; Thảo luận: 2 tiết; Tự học: 10giờ)

3.1. Đường lối xây dựng, bảo vệ chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)

3.1.1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945-1946)

3.1.2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và xây dựng chế độ dân chủ nhân dân (1946-1954)

a) Hoàn cảnh lịch sử

b) Quá trình hình thành và nội dung đường lối

3.1.3. Kết quả, ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm

a) Kết quả và ý nghĩa thắng lợi của việc thực hiện đường lối

b) Nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm



3.2. Đường lối kháng chiến chống Mỹ, thống nhất đất nước (1954-1975)

3.2.1. Giai đoạn 1954-1964

a) Hoàn cảnh lịch sử cách mạng Việt Nam sau tháng 7- 1954

b) Quá trình hình thành, nội dung và ý nghĩa đường lối

3.2.2. Giai đoạn 1965-1975

a) Hoàn cảnh lịch sử

b) Quá trình hình thành, nội dung và ý nghĩa đường lối

3.3.3. Kết quả, ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm.

a) Kết quả và ý nghĩa thắng lợi

b) Nguyên nhân thắng lợi và bài học kinh nghiệm


Chương 4. ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HOÁ


(Lí thuyết 5 tiết; Thảo luận: 2 tiết; Tự học: 15giờ)

4.1. Công nghiệp hoá thời kỳ trước đổi mới

4.1.1. Chủ trương của Đảng về công nghiệp hoá

4.2.2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân

4.2. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá thời kỳ đổi mới

4.2.1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hoá

4.2.2. Mục tiêu, quan điểm công nghiệp hoá, hiện đại hoá

4.2.3. Nội dung và định hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức

4.2.4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân

Chương 5.ĐƯỜNG LỐI XÂY DỰNG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA


(Lí thuyết 6 tiết; Thảo luận: 2 tiết; Tự học: 15giờ)

5.1. Quá trình đổi mới nhận thức về kinh tế thị trường

5.1.1. Cơ chế quản lý kinh tế Việt Nam thời kỳ trước đổi mới

5.1.2. Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới

5.2. Tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta

5.2.1. Mục tiêu và quan điểm cơ bản

5.2.2. Một số chủ trương tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

5.2.3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân



Chương 6. ĐƯỜNG LỐI XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

(Lí thuyết 3 tiết; Thảo luận: 0 tiết; Tự học: 10giờ)

6.1. Đường lối xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ trước đổi mới (1975-1986)

6.1.1. Hoàn cảnh lịch sử và chủ trương xây dựng hệ thống chính trị của Đảng

6.1.2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân

6.2. Đường lối xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới

6.2.1. Quá trình hình thành đường lối đổi mới hệ thống chính trị



6.2.2. Mục tiêu, quan điểm và chủ trương xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ đổi mới

6.2.3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân



Chương 7. ĐƯỜNG LỐI XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN NỀN VĂN HOÁ;

GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI

(Lí thuyết 4 tiết; Thảo luận: 1 tiết; Tự học: 10giờ)

7.1. Quá trình nhận thức và nội dung đường lối xây dựng và phát triển nền văn hoá

7.1.1. Thời kỳ trước đổi mới

7.1.2. Trong thời kỳ đổi mới

7.2. Quá trình nhận thức và chủ trương giải quyết các vấn đề xã hội

7.2.1. Thời kỳ trước đổi mới

7.2.2. Trong thời kỳ đổi mới

Chương 8. ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI

(Lí thuyết 4 tiết; Thảo luận: 1 tiết; Tự học: 10giờ)

8.1 Đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới (1975-1985)

8.1.1. Hoàn cảnh lịch sử

8.1.2. Chủ trương đối ngoại của Đảng

8.1.3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân



8.2. Đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế thời kỳ đổi mới.

8.2.1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối

8.2.2. Nội dung đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế

8.2.3. Thành tựu, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân



13. Phương pháp đánh giá học phần

Quy định số lần kiểm tra bài tập hoặc tiểu luận, thi, số bài thực hành, trọng số của mỗi lần đánh giá:



Nội dung

Kiểm tra thường xuyên (25%)

Thực hành

Chuyên cần, thái độ

Thi học phần

TC 1

TC2

TC3

Trọng số %

8

8

9

0

5

70


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: TIẾNG ANH 1

2. Số tín chỉ: 03 Học phần: Bắt buộc

3. Phân bổ thời gian:

  • Lý thuyết: 45 tiết

  • Bài tập: 0 giờ

  • Thực hành: 0 giờ

  • Tự học ở nhà: 90 giờ

4. Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh

5. Điều kiện tiên quyết : Không

6. Mục tiêu học phần:

Tiếng Anh I là môn học dành cho sinh viên các ngành không chuyên ngữ đã được học chương trình Tiếng Anh 7 năm ở phổ thông trung học. Sinh viên sau khi học môn học này cần đạt được một số mục tiêu như sau:



6.1. Kiến thức

       * Các vấn đề ngữ pháp cơ bản:

- Tenses (present simple, present continuous, past simple, past continuous, future simple), going to.

- Questions, question words.

- Expressions of quantity articles.

- Verb patterns.

- Have/ have got.

- Comparative and superlative adjectives.

       * Từ vựng về các chủ đề: cuộc sống, đất nước, âm nhạc, bạn bè, mua sắm.

6.2. Kĩ năng

Môn học này giúp sinh viên nâng cao các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, chú trọng kĩ năng đọc hiểu.



6.3. Thái độ

Sinh viên phải thấy được tầm quan trọng của môn học, cảm thấy hứng thú và có thái độ nghiêm túc, chủ động đối với môn học.



7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:

Tiếng Anh 1 là môn học bắt buộc dành cho sinh viên không chuyên ngữ trường Đại học Quảng Bình. Chương trình gồm có 6 bài, được phân bổ trong 45 giờ tín chỉ (tương đương với 3 tín chỉ). Môn học cung cấp cho người học một số kiến thức tiếng Anh cơ bản tổng quát, giúp họ rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết (như đã nêu ở mục 7). Môn học này là nền tảng để học lên Tiếng Anh 2 và Tiếng Anh 3. 



8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các giờ lý thuyết, bài tập trên lớp, tích cực tham gia vào các buổi thảo luận. Đồng thời sinh viên phải làm việc theo nhóm và tăng cường việc tự học, tự nghiên cứu ở nhà.

- Thực hiện đúng các quy định về đánh giá chuyên cần, thái độ học tập, kiểm tra giữa kỳ cũng như thi hết môn.

9. Học liệu

- Sách, giáo trình chính:

[1]. Soars, John and Liz (2003). New Headway – English course (Pre-intermediate). VNU Publishing House.



- Sách tham khảo:

[2]. Hutchinson, Tom (2004). Lifelines – Pre-Intermediate. Hai Phong Publishing House.

[3]. Soars, John and Liz (2002). Headway ( Pre-intermediate). Da nang  Publishing House.

[4]. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2004). New American Streamline. Youth Publishing House.

[5]. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2002). Streamline English. Information and Culture Publishing House.

[6]. Huddleston, R. (1995). Introduction to the Grammar of English. CUP      

[7]. Moutsou, E. and Sparker, S. (1998). Enter the world of Grammar – Use of English. MM Publications.        

[8]. Murphy.(1998) English Grammar in use. Oxford University Press.

[9]. Palmer, F. (1990). Grammar. The Penguin Group, England.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Đánh giá kết quả học tập của sinh viên Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ.



11. Thang điểm

Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ.



12. Nội dung chi tiết học phần:

Tín chỉ 1 

Unit 1: Getting to know you

(Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ)

             * Grammar

- Tenses: present, past, future

- Questions

- Question words: Who...? Why....? How much...?

             * Vocabulary

- Using a bilingual dictionary

- Parts of speech (a, pre)

- Words with more than one meaning

            * Speaking

- Information gap – Joy darling

- Discussion- “neighbours”

- Role play

            * Reading: “People, the great communicators”

            * Listening:  “Neighbours”

            * Everyday English: Social expressions

            * Writing: Informal letter

Unit 2: The way we live

(Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ)

            * Grammar

- Present tenses (present simple, present continuous) 

- have/ have got

            * Vocabulary

- Describing countries

- Collocation

            * Speaking

- Information gap – people’s lifestyles

- Exchanging information

            * Reading: “Living in the USA”

            * Listening: “You drive me mad (but I love you)”

            * Everyday English: Making conversation

            * Writing

- Linking words

- Describing a person 



Tín chỉ 2 

Unit 3: It all went wrong

(Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ)

           * Grammar: Past tenses (past simple, past continuous) 

            * Vocabulary

- Irregular verbs

- Making connections

- Nouns, verbs, adjectives

- Making negatives

           * Speaking

- Information gap – Zoe’s party

- Telling stories

           * Reading

- “The burglars’ friend”

- Newspaper story

- “The perfect crime

      * Listening: “The perfect crime”

           * Everyday English:  Time expressions

           * Writing

- Linking words

- Writing a story 1

Unit 4: Let’s go shopping

(Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ)

           * Grammar

- Quantity (some, any, a few, a little, a lot of,...)

- Articles

           * Vocabulary: Buying things

         * Speaking

- Town survey

- Discussion – attitudes to shopping

           * Reading: The best shopping street in the world” –Nowy Swiat, in Poland

           * Listening

- “My uncle’s a shopkeeper”

- Buying things

           * Everyday English:   Prices and shopping

           * Writing: Filling in forms 



Tín chỉ 3 

Unit 5: What do you want to do?

(Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ)

         * Grammar

- Verb patterns 1

- Future intentions (going to, will)

           * Vocabulary:   Hot verbs

           * Speaking

- What’re your plans and ambitions?

- Being a teenager

          * Reading: Hollywood kids – growing in Los Angeles ain’t easy

          * Listening: “You’ve got a friend”

          * Everyday English: How do you feel?

          * Writing: Writing a postcard 



Unit 6: Tell me! What’s it like?

(Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ)

         * Grammar

- What’s it like?

- Comparatives and superlatives

           * Vocabulary

- Talking about town

- Money

- Synonyms and antonyms



           * Speaking

- Information gap – comparing cities

- Discussion – the rich and their money

           * Reading: “A tale of two millionaires”- one was mean and one was generous

           * Listening:  Living in another country

           * Everyday English: Directions

           * Writing

- Relative clauses 1

- Describing a place

13. Phương pháp đánh giá học phần

Quy định số lần kiểm tra bài tập hoặc tiểu luận, thi, số bài thực hành, trọng số của mỗi lần đánh giá:



Nội dung

Kiểm tra thường xuyên (25%)

Thực hành

Chuyên cần, thái độ

Thi học phần

TC 1

TC2

TC3

Trọng số %

8

8

9

0

5

70


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: TIẾNG ANH 2

2. Số tín chỉ: 02 Học phần: Bắt buộc

3. Phân bổ thời gian:

  • Lý thuyết: 30 tiết

  • Bài tập: 0 giờ

  • Thực hành: 0 giờ

  • Tự học ở nhà: 60 giờ

4. Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh

5. Điều kiện tiên quyết : Tiếng Anh 1

6. Mục tiêu học phần:

6.1. Kiến thức

       * Các vấn đề ngữ pháp cơ bản:

- Tenses (present perfect, past simple).

- Have to, should, must.

- Time and conditional clauses, What if....?,

- Verb patterns, infinitives.      

       * Từ vựng về các chủ đề: âm nhạc, nghề  nghiệp, du lịch, tình cảm, thái độ.

6.2. Kĩ năng

Môn học này giúp sinh viên nâng cao các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là kĩ năng đọc hiểu.



6.3. Thái độ

Sinh viên phải thấy được tầm quan trọng của môn học, cảm thấy hứng thú và có thái độ nghiêm túc, chủ động đối với môn học.



7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần

Tiếng Anh 2 là môn học bắt buộc dành cho sinh viên không chuyên trường Đại học Quảng Bình sau khi đã học tiếng Anh 1. Chương trình gồm có 4 bài, được phân bổ trong 30 giờ tín chỉ (tương đương với 2 tín chỉ). Môn học cung cấp cho người học một số kiến thức tiếng Anh tổng quát cơ bản, giúp họ rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết (như đã nêu ở mục 7). Môn học này là nền tảng để học lên Tiếng Anh 3.

 8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các giờ lý thuyết, bài tập trên lớp, tích cực tham gia vào các buổi thảo luận. Đồng thời sinh viên phải làm việc theo nhóm và tăng cường việc tự học, tự nghiên cứu ở nhà.

- Thực hiện đúng các quy định về đánh giá chuyên cần, thái độ học tập, kiểm tra giữa kỳ cũng như thi hết môn.

9. Học liệu

-Sách, giáo trình chính:

[1]. Soars, John and Liz (2003). New Headway – English course (Pre-intermediate). VNU Publishing House.



- Sách tham khảo:

        1. Hutchinson, Tom (2004). Lifelines – Pre-Intermediate. Hai Phong Publishing House.

  1. Soars, John and Liz (2002). Headway ( Pre-intermediate). Da nang  Publishing House.

  2. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2004). New American Streamline. Youth Publishing House.

  3. Hartley, Bernard & Viney, Peter (2002). Streamline English. Information and Culture Publishing House.

  4. 5.Huddleston, R. (1995). Introduction to the Grammar of English. CUP      

  5. Moutsou, E. and Sparker, S. (1998). Enter the world of Grammar – Use of English. MM Publications.        

  6. Murphy.(1998) English Grammar in use. Oxford University Press.

  7. Palmer, F. (1990). Grammar. The Penguin Group, England.

  8. Thomson, A.J and Martinet, A.V. (1986) A Practical English Grammar. OUP. 

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Đánh giá kết quả học tập của sinh viên Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ.



11. Thang điểm

Theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ.



12. Nội dung chi tiết học phần:

Tín chỉ 1 : Unit 7: Famous couples

(Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ)

             * Grammar

- Present perfect and past simple

- For and since

             * Vocabulary

- Past participles

- Bands and music

- Adverbs

- Word pairs

             * Writing

- Relative clauses 2

- Writing a biography

             * Speaking

- Mingle –Find someone who....

- Role play

- Project

             * Reading: Celebrity interview

             * Listening: An interview with the band Style

             * Everyday English: Short answers



Unit 8: Do and don’t

(Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ)

             * Grammar

- have (got) to

- Should

- Must

             * Vocabulary



-  Jobs

- Traveling abroad

- Words that go together

- Compound nouns

             * Writing: Formal letter

             * Speaking

- Jobs – a game

- Discussion – House rules

- Role play, group work

              * Reading: Problem page

              * Listening

- Holidays in January

- At the doctor’s

              * Everyday English: At the doctor’s 



Tín chỉ 2:   Unit 9: Going places

(Lý thuyết: 7 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 14 giờ)

              * Grammar

- Time and conditional clauses

- What if....?

              * Vocabulary: Hot verbs - Hotels

              * Writing: Linking words 2

              * Speaking

- What will you do?

- Discussion- What will life be like in the 21st century?

              * Reading: The world’s first megalopolis

              * Listening: Life in 2050

              * Everyday English: In a hotel



Unit 10: Scared to death

(Lý thuyết: 8 tiết; bài tập: 0 tiết; thực hành: 0 tiết; tự học ở nhà: 16 giờ)

             * Grammar

- Verb patterns 2

- Infinitives

             * Vocabulary

- Shops


- Describing feelings and situations

             * Writing: Formal and informal letters

             * Speaking

- “When I was young”

- Describing feelings

- Role play - Tom and Jamie

             * Reading

- “Don’t look down”

- “Into the wild”

             * Listening

- “It was just a joke”

- When I was young

             * Everyday English: Exclamations

13. Phương pháp đánh giá học phần

Quy định số lần kiểm tra bài tập hoặc tiểu luận, thi, số bài thực hành, trọng số của mỗi lần đánh giá:



Nội dung

Kiểm tra thường xuyên (25%)

Thực hành

Chuyên cần, thái độ

Thi học phần

TC 1

TC2

Trọng số %

12

13

0

5

70


Каталог: Tailieudinhkem -> 11 2017
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017
Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động

tải về 2.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương