Chương IV giá trị Đa dạng sinh học I những hệ sinh thái chủ YẾu của khu phong nha kẻ BÀNG



tải về 1.43 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.43 Mb.
#16597
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10



Danh s¸ch Chim (Aves)

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng




I. Bộ CHIM LặN

PODICIFOMES







1. Họ chim lặn

Podicipedidae




1.

Lễ hôi

Podiceps ruficollis



















II. BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES







2. Họ Bồ nông

Phalacrocoracodae




2.

Cốc đen

Phalacrocora niger



















3. Họ Cốc đế

Phalacrocoracodae




3.

Cốc đen

Phalacrocora niger



















III. BỘ CÒ

COCONIFORMES







4. Họ Diệc

Ardeidae




4.

Cò bợ

Ardeola bacchus




5.

Cò xanh

Butonrides striatus




6.

Cò lửa

Ixobrychus innamomeus




7.

Diệc xám

Ardea cinerea




8.

Cò trắng

Egretta garzetta




9.

Cò ngàng lớn

Egretta alba



















IV. BỘ NGỖNG

ANSERIFOMES







5. Họ Vịt

Anatidae




10.

Mòng két

Anas querguedula




11.

Vịt trời

A. poecilorhynche




12.

Le nâu

Dendrocygma javanica




13.

Le khoang cổ

Nettapus coromandelianus




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng




V. BỘ CẮT

FALCONIFORMES







6. Họ ó Cá

Pandionidae




14.

Ó C¸

Pandion haliatus



















7. Họ Ưng

Accipirtidae




15.

Ưng mày trắng

Accipiter badius




16.

Ưng ấn Độ

A. trivirgatus




17.

Diều mướp

Circus melanoleucos




18.

Diều mào

Aviceda leuphotes




19.

Diều cá lớn

Iclhyophaga humilis




20.

Diều hoa Miến điện

Spilornis cheela




21.

Đại bàng Mã Lai

Ictinactus malayensis




22.

Diều ăn ong

Pernis ptilorhynchus



















8. Họ Cắt

Falconidae




23.

Cắt nhỏ bụng trắng

Microhierax melanoleucos




24.

Cắt bụng hung

Falco severus




25.

Cắt lưng hung

F. tinnuculus




26.

Cắt lớn

F. peregrinus



















VI. BỘ GÀ

GALLIFORMES







9. Họ Trĩ

Phasianidae




27.

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaralum




28.

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera




29.

Gà lôi hông tía

Lophura diardi




30.

Gà lôi lam đuôi trắng

Lophura hatinhensis




31.

Gà lôi lam mào đen

Lophura imperialis




32.

Công

Pavomunticus




33.

Gà rừng

Gallus gallus




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

34.

Gà so họng vàng

Arborophila brunneopectus




35.

Trĩ sao

Rheinarlia ocellata




36.

Gà gô

Francolinus pintadeanus



















VII. BỘ SẾU

GRUIFORMES







10. Họ Cun cút

Turnicidae




37.

Cun cút lưng nâu

Turnix suscilator



















11. Họ Sếu

Gruidae




38.

Sếu cổ trắng

Grus grus



















12. Họ Gà nước

Rallidae




39.

Gà nước vằn

Rallus striatus




40.

Cuốc ngực trắng

Amaurornis phoenicurus




41.

Cuốc

Pozana pusilla




42.

Gà đồng

Gallicrex cinerea




43.

Kịch

G. chloropus




44.

Xít

Porphyrio



















VIII. BỘ RỄ

CHARADRIIFOMES







13. Họ Choi choi

Charadriidae




45.

Te cưa

Vanellus duvaucelli




46.

Choi choi sông

Charadrius dubius




47.

Choi choi lớn

C. hiaticula placidus




48.

Choi choi khoang cổ

Charadrius alexandrinus




49.

Choi choi xám

Charadrius squatarola



















14. Họ Rẽ

Scolopaciidae




50.

Choắt bụng trắng

Tringa ochropus




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

51.

Choắt nhỏ

T. hypoleucos




52.

Rẽ giun Châu á

Capella stenura




53

Rẽ giun

Gallinago gallinago




54.

Nhát hoa

Scolopax rusticola



















IX. BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES







15. Họ Bồ câu

Columbidae




55.

Cu xanh mỏ cặp

Treron curvirostra




56.

Cu xanh đuôi nhọn

T. apicaudata




57.

Gầm ghì lưng nâu

Ducula badia




58.

Gầm ghì lưng xanh

Ducula aenea




59.

Cu luồng

Chalcophaps indica




60.

Cu sen

Streptopelia orientalis




61.

Cu gáy

S. chinensis




62.

Cu ngói

S. tranquebarica




63.

Gầm ghì vằn

Macropygia unchall



















X. BỘ VẸT

PSITTACIFPMES







16. Họ Vẹt

Psittacidae




64.

Vẹt đầu xám

Psittacula finschii




65.

Vẹt đầu hồng

Psittacula roseata




66.

Vẹ ngực đỏ

P. alexandri



















XI. BỘ CU CU

CUCULIFOMES







17. Họ Cu cu

Cu cu li dae




67.

Khát nước

Clamator coromandus




68.

Bắt cô trói cột

Cuculus micropterus




69.

Chèo chẹo lớn

C. sparverioides




70.

Tìm vịt xanh

Chalcites merulinus





tải về 1.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương