Chương IV giá trị Đa dạng sinh học I những hệ sinh thái chủ YẾu của khu phong nha kẻ BÀNG



tải về 1.43 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.43 Mb.
#16597
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

71.

Tìm vịt vằn

Chalcites sonneratri




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

72.

Tìm vịt tím

Chalcites xanthorhynchus




73.

Tu hú

Endynamis scolopacea




74.

Phướn

Phaenicophaeus tristis




75.

Bìm bịp lớn

Centropus sinensis




76.

Bìm bịp nhỏ

C. toulou



















XII. BỘ CÚ

STRIGIFORMES







18. Họ Cú mèo

Strigidae




77.

Dù dì

Bubo ketupa




78.

Cú mèo nhỏ

Otus scops




79.

Cú vọ

Glaucidium cuculoides




80.

Cú vọ lưng nâu

Ninox scutulata




81.

Hù lưng nâu

Strix leptogramica



















19. Họ Cú lợn

Tytonidae




82

102. Cú lợn lưng xám

Tyto alba



















XIII. BỘ CÚ MUỖI

CAPRIMULGIFORMES







20. Họ Cú muỗi

Caprimullgidae




83.

Cú muỗi lưng xám

Caprimulgus affinis




84.

Cú muỗi đuôi dài

C. macrurus




85.

Cú muỗi mào

C. indicus



















XIV: BỘ YẾN

APODIFORMES







21. Họ Yến

Apodidae




86.

Yến cằm trắng

Apus affinis




87.

Yến hông trắng

A. pacificus




88.

Yến cọ

Cypsiurus parvus
















TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng




XV. BỘ CURUCU

TROGONIFORMES







22. Họ Curucu

Trogonidae




89.

Nuốc bụng đỏ

Harpactes erythrocepphalus



















XVI. BỘ SẢ

CORACIIFORMES







23. Họ Bói cá

Alcedinidae




90.

Bói cá lớn

Ceryle lugubris




91.

Bói cá nhỏ

C. rudis




92.

Bồng chanh

Alcedo atthis




93.

Bồng chanh đỏ

Ceyx erythracus




94.

Sả đầu nâu

Halcyon smyrnensys



















24. Họ Trảu

Meropidae




95.

Trảu đầu nâu

Merops viridis




96.

Trảu ngực nâu

M. philippinus




97.

Trảu lớn

Nyctyornis athertoni



















25. Họ Sả rừng

Coraciidae




98.

Sả rừng

Coracias bengalensis




99.

Yểng quạ

Eurystomus orentalis



















26. Họ Đầu rìu

Upupidae




100.

Đầu rìu

Upupae epops



















27. Họ Hồng hoàng

Bucerotidae




101.

Hồng hoàng

Buceros birconis




102.

Niệc mỏ vằn

Aceros undulatus




103.

Niệc nâu

Aceros nipalensis




104.

Cao cát bụng trắng

Anthracoceros malabaricus




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

105.

Niệc đầu trắng

Berenicornis comatus




106.

Niệc hung

Ptilolaemus tickelli



















XVII. BỘ GÕ KIẾN

PICIFORMES







28. Họ Cu rốc

Capitonidae




107.

Cu rốc đầu đen

Megalaima australis




108.

Cu rốc đầu đỏ

Megalaima asiatica




109.

Cu rốc đầu xám

M. faiostricta




110.

Thày chùa đít đỏ

M. lagrandiere




111.

Thày chùa đầu lớn

M. lagrandien



















29. Họ Gõ kiến

Picidae




112.

Gõ kiến nâu cổ đỏ

Blythipicus pyrrhotis




113.

Gõ kiến xanh cánh đỏ

Picus chlorolophus




114.

Gõ kiến gáy vàng

P. flavinucha




115.

Gõ kiến vàng nhỏ

Dinopium javanensis




116.

Gõ kiến vàng lớn

Chrysocolaples lucidus




117.

Gõ kiến lùn mày trắng

Saia ochrea



















XVIII. BỘ SẺ

PASSERIFORMES







30. Họ Mỏ rộng

Eurylaimidae




118.

Mỏ rộng xanh

Psarisomus dolhousiae



















31. Họ Đuôi cụt

Pittidae




119.

Đuôi cụt bụng vằn

Pitta ellioti




120.

Đuôi cụt đầu xám

P.soror



















32. Họ Sơn ca

Alaudidae




121

Sơn ca

Alauda guigula




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

122.

Sơn ca Java

Alauda javania



















33. Họ Nhạn

Hirundinidae




123.

Nhạn bụng trắng

Hirundo rustica




124.

Nhạn bụng xám

H. daurica



















34. Họ Chìa vôi

Motacillidae




125.

Chim Manh lớn

Anthus richardi




126.

Chim Manh Vân Nam

A. hodgsoni




127.

Chìa vôi trắng

Mocacilla alba




128.

Chìa vôi núi

M. cinerea




129.

Chìa vôi vàng

M. flava



















35. Họ Phường chèo

Campephagidae




130.

Phường chèo đỏ lớn

Pericrocotus flammeus




131.

Phường chèo đen

Hemepus picatus




132.

Phường chèo xám

Coracina nobea




133.

Phường chèo xám lớn

C. melaschitos




134.

Phường chèo nâu

Tephrodornis gularis



















36. Họ Chào mào

Pycnonotidae




135.

Cành cạch lớn

Criniger pallidus




136.

Cành cạch nhỏ

Hypsipetes propinquus




137.

Cành cạch đen

H. leucocephalus




138.

Cành cạch đầu trắng

H. madagascariensis




139.

Chào mào

Pycnonotus jocosus




140.

Bông lau

P. aurigaster




141.

Bông lau họng vạch

P.aurigaster.finlaysoni




142.

Chào mào vàng

P. melanicterus





tải về 1.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương