Danh sách Bò sát (Reptilia)
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
I. BỘ CÓ VẢY
|
SQUAMATA
|
|
1. Họ Tắc kè
|
Geckonidae
|
1.
|
Tắc kè
|
Gecko gecko
|
2.
|
Thạch sùng ka ren
|
Hemidactylus frenatus
|
3.
|
Thạch rùng đuôi sần
|
H. frenatus
|
|
|
|
|
2. Họ Nhông
|
Agamidae
|
4.
|
Ôrô vảy
|
A.canthosaura lepidogaster
|
5.
|
Nhông xanh
|
Calotes versicolor
|
6.
|
Nhông E ma
|
C.ema
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
7.
|
Rồng đất
|
Physignathus cocincinus
|
8.
|
Nhông cánh
|
Draco maculatus
|
9
|
Nhông cát
|
Leiolepis belliana
|
|
|
|
|
3. Họ Thằn lằn bóng
|
Scincidae
|
10.
|
Thằn lằn đuôi dài
|
Mabuya longicaudata
|
11.
|
Thằn lằn bóng hoa
|
M. multifasciatus
|
12.
|
Thằn lằn Sapa
|
M.chapaensis
|
13.
|
Thằn lằn tốt mã
|
Eumeces quadrilineatus
|
14.
|
Thằn lằn
|
Lygosma quadrupes
|
15.
|
Thằn lằn buôn
|
Sphenomorphus buonloicus
|
|
|
|
|
4. Họ Thằn lằn chính thức
|
Lacertidae
|
16.
|
Liu điu chỉ
|
Takydromus sexlineatus
|
17.
|
Thằn lằn Vonte
|
T.wolteri
|
|
|
|
|
5. Họ Kỳ đà
|
Varanidae
|
18.
|
Kỳ đà hoa
|
Varanus salvator
|
|
|
|
|
6. Họ Rắn giun
|
Typhlopidaes
|
19.
|
Rắn giun lớn
|
Typhlops diardi
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
20.
|
Rắn giun thường
|
Ramphotypholops braminus
|
|
|
|
|
7. Họ Trăn
|
Boidae
|
21.
|
Trăn đất
|
Python molurus
|
|
|
|
|
8. Họ Rắn nùng nục
|
Xenopelidae
|
22.
|
Rắn nùng nục
|
Xenopeltis unicolor
|
|
|
|
|
9. Họ Rắn nước
|
Colubridae
|
23.
|
Rắn hổ mây ngọc
|
Dipsas margariotophorus
|
24.
|
Rắn mai gầm Bắc
|
Calamaria septentrionalis
|
25.
|
Rắn mai gầm lát
|
C.pavimentata
|
26.
|
Rắn sọc đuôi khoanh
|
Elaphe moelendorffi
|
27.
|
Rắn sọc dưa
|
E.radiata
|
28.
|
Rắn leo cây
|
Dendrelaphis piems
|
29.
|
Rắn rồng cổ đen
|
Sibinophis collaris
|
30.
|
Rắn nước hoa cổ
|
Xenochrphis piscator
|
31.
|
Rắn ráo thường
|
Ptyas korros
|
32.
|
Rắn ráo trâu
|
P.mucosus
|
33.
|
Rắn cườm
|
Chrysopelea ornata
|
34.
|
Rắn bồng chì
|
Enhydris plumbea
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
35.
|
Rắn roi thường
|
Ahaetulla prasina
|
36.
|
Rắn sãi Kha si
|
Amphiesma khasiensis
|
37.
|
Rắn Boiga
|
Boiga sp.
|
|
|
|
|
10. Họ Rắn hổ
|
Elapidae
|
38.
|
Rắn cạp nong
|
Bungarus tasciatus
|
39.
|
Rắn cạp nia Nam
|
B. candidus
|
40.
|
Rắn hổ mang
|
Naja naja
|
41.
|
Rắn hổ chúa
|
N. hannah
|
|
|
|
|
11. Họ Rắn lục
|
Viperidae
|
42.
|
Rắn lục mép
|
Trimeresumus alborabris
|
|
|
|
|
II. Bộ RùA
|
TESTUDINATA
|
|
12. Họ Rùa đầu to
|
Platysternidae
|
43.
|
Rùa to đầu
|
Platysternum megecephalum
|
|
13. Họ Rùa đầm
|
Emydidae
|
44.
|
Rùa hộp trán vàng
|
Cistoclemmys galbinifrons
|
45.
|
Rùa sa nhân
|
Pyxidae mouhoti
|
46.
|
Rùa hộp ba vạch
|
Cuora trifasciata
|
47.
|
Rùa bốn mắt
|
Sacalia quadriocellata
|
48.
|
Rùa đất
|
Goemyda spengleri
|
49.
|
Rùa ba gờ
|
Damomia impressa
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
14. Họ Rùa núi
|
Testudinidae
|
50.
|
Rùa vàng
|
Testudo elongata
|
51.
|
Rùa núi viền
|
Manouria impressa
|
|
|
|
|
15. Họ Ba ba
|
Trionychidae
|
52.
|
Ba ba gai
|
Palea steindachneri
|
53.
|
Ba ba trơn
|
Pelodiscus sinensis
|
Danh sách Ếch nhái ( Amphibia)
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
Bộ KHÔNG ĐUÔI
|
SALIENTIA
|
|
1. Họ Cóc tía
|
Discoglossidae
|
1
|
Cóc tía
|
Bombina maxima
|
|
|
|
|
2. Họ Cóc
|
Bufonidae
|
2.
|
Cóc nhà
|
Bufo melancstictus
|
3.
|
Cóc rừng
|
B. galeatus
|
|
|
|
|
3. Họ nhái bén
|
Hylidae
|
4.
|
Nhái bén nhỏ
|
Hyla simplex
|
|
|
|
|
4. Họ ếch nhái
|
Ranidae
|
5.
|
Cóc nước nhẵn
|
Ooeidozyga laevis
|
6.
|
Cóc nước sần
|
O.lima
|
7.
|
Chàng An đéc xơn
|
R. andersoni
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
8.
|
Chẫu
|
Rana guenther
|
9.
|
Ếch nhÏo
|
R. kuhilii
|
10.
|
Ngóe
|
R. limnocharis
|
11.
|
Ếch xanh
|
R. livida
|
12.
|
Ếch suèi
|
R. nigrovitatta
|
13.
|
Ếch ®ång
|
R.rugulosa
|
14.
|
Hiu hiu
|
R. sauteri
|
15.
|
Chàng Đài Bắc
|
R. taipehensis
|
16.
|
Ếch b¸n ®¸
|
R. ricketti
|
|
|
|
|
5. Họ ếch cây
|
Rhacophoridae
|
17.
|
Ếch c©y mÐp tr¾ng
|
Rhacophorus leucomystax
|
|
|
|
|
6. Họ Nhái bầu
|
Microhylidae
|
18.
|
Nhái bầu hoa
|
Microhyla ornata
|
19.
|
Nhái bầu vân
|
M. pulchra
|
20.
|
Nhái bầu Hây môn
|
M. heymonsis
|
21
|
Nhái Becme
|
M. berdmorei
|
22.
|
Ểnh ¬ng
|
Kaloula pulchra
|
Phụ lục 2a: DANH LỤC CÁC LOÀI ĐỘNG THỰC VẬT BỊ ĐE DỌA
KHU DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI ĐỘNG PHONG NHA
Danh lục Thực vật
TT
|
Tên khoa học
|
Tên Việt Nam
|
Hình thái
|
Mức độ đe dọa
|
1
|
Ananmocarya sinensis
|
Chò đãi
|
Gỗ lớn
|
V
|
2
|
Aquilaria crassna
|
Trầm
|
Gỗ lớn
|
E
|
3
|
Burretiodendron tonkinensis
|
Nghiến
|
Gỗ lớn
|
V
|
4
|
Calamus paltyacanthus
|
Song mật
|
Cây leo
|
V
|
5
|
Chukrasia tabularis
|
Lát
|
Gỗ lớn
|
K
|
6
|
Cysas balansae
|
Tuế núi đá
|
Cây bụi
|
V
|
7
|
Dacrydium pierrei
|
Hoàng đàn giả
|
Gỗ lớn
|
K
|
8
|
Dalbergia annamensis
|
Cẩm lai Nam
|
Dây leo
|
V
|
9
|
Danbergia tonkiensis
|
Sưa
|
Gỗ lớn
|
V
|
10
|
Drynaria fortunei
|
Cốt toái bổ
|
Cây bì sinh
|
T
|
11
|
Dialium cochinchinensis
|
Xoay
|
Gỗ lớn
|
V
|
12
|
Fokienia hodginsii
|
Pơ mu
|
Gỗ lớn
|
K
|
13
|
Helicia grandifolia
|
Mạ sưa lá lớn
|
Gỗ trung bình
|
R
|
14
|
Madhuca pasquieri
|
Sến mật
|
Gỗ lớn
|
T
|
TT
|
Tên khoa học
|
Tên Việt Nam
|
Hình thái
|
Mức độ đe dọa
|
15
|
Melientha suavis
|
Sảng
|
Gỗ nhỏ
|
K
|
16
|
Morinda officinalis
|
Ba kích
|
Dây leo
|
K
|
17
|
Nagegia fleuryi
|
Kim giao
|
Gỗ lớn
|
V
|
18
|
Platanus kerri
|
Chò nước
|
Gỗ lớn
|
T
|
19
|
Pterocarpus macrocarpus
|
Giáng hương quả to
|
Gỗ lớn
|
V
|
20
|
Rauwolfia verticillata
|
Ba gạc
|
Cây bụi
|
V
|
21
|
Schoutenia hypoleuca
|
Sơn tần
|
Gỗ lớn
|
V
|
22
|
Sindora tonkinensis
|
Gụ
|
Gỗ lớn
|
V
|
23
|
Slimax glabra
|
Thổ phục linh
|
Dây leo
|
T
|
24
|
Tarrietia javanica
|
Huỵnh
|
Gỗ lớn
|
V
|
25
|
Zenia insignis
|
Muồng lá đỏ
|
Gỗ nhỏ
|
R
|
Ghi chú:
E: Đang nguy cấp (Endangered)
T: Đang bị đe doạ (Threatened)
V: Sẽ nguy cấp (Vulnerable)
K: Biết chưa chính xác (Insufficient ly known)
R: Hiếm (Rare)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |