Chương IV giá trị Đa dạng sinh học I những hệ sinh thái chủ YẾu của khu phong nha kẻ BÀNG



tải về 1.43 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.43 Mb.
#16597
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Danh sách Bò sát (Reptilia)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




I. BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA




1. Họ Tắc kè

Geckonidae

1.

Tắc kè

Gecko gecko

2.

Thạch sùng ka ren

Hemidactylus frenatus

3.

Thạch rùng đuôi sần

H. frenatus













2. Họ Nhông

Agamidae

4.

Ôrô vảy

A.canthosaura lepidogaster

5.

Nhông xanh

Calotes versicolor

6.

Nhông E ma

C.ema

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

7.

Rồng đất

Physignathus cocincinus

8.

Nhông cánh

Draco maculatus

9

Nhông cát

Leiolepis belliana













3. Họ Thằn lằn bóng

Scincidae

10.

Thằn lằn đuôi dài

Mabuya longicaudata

11.

Thằn lằn bóng hoa

M. multifasciatus

12.

Thằn lằn Sapa

M.chapaensis

13.

Thằn lằn tốt mã

Eumeces quadrilineatus

14.

Thằn lằn

Lygosma quadrupes

15.

Thằn lằn buôn

Sphenomorphus buonloicus













4. Họ Thằn lằn chính thức

Lacertidae

16.

Liu điu chỉ

Takydromus sexlineatus

17.

Thằn lằn Vonte

T.wolteri













5. Họ Kỳ đà

Varanidae

18.

Kỳ đà hoa

Varanus salvator













6. Họ Rắn giun

Typhlopidaes

19.

Rắn giun lớn

Typhlops diardi

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

20.

Rắn giun thường

Ramphotypholops braminus













7. Họ Trăn

Boidae

21.

Trăn đất

Python molurus













8. Họ Rắn nùng nục

Xenopelidae

22.

Rắn nùng nục

Xenopeltis unicolor













9. Họ Rắn nước

Colubridae

23.

Rắn hổ mây ngọc

Dipsas margariotophorus

24.

Rắn mai gầm Bắc

Calamaria septentrionalis

25.

Rắn mai gầm lát

C.pavimentata

26.

Rắn sọc đuôi khoanh

Elaphe moelendorffi

27.

Rắn sọc dưa

E.radiata

28.

Rắn leo cây

Dendrelaphis piems

29.

Rắn rồng cổ đen

Sibinophis collaris

30.

Rắn nước hoa cổ

Xenochrphis piscator

31.

Rắn ráo thường

Ptyas korros

32.

Rắn ráo trâu

P.mucosus

33.

Rắn cườm

Chrysopelea ornata

34.

Rắn bồng chì

Enhydris plumbea

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

35.

Rắn roi thường

Ahaetulla prasina

36.

Rắn sãi Kha si

Amphiesma khasiensis

37.

Rắn Boiga

Boiga sp.













10. Họ Rắn hổ

Elapidae

38.

Rắn cạp nong

Bungarus tasciatus

39.

Rắn cạp nia Nam

B. candidus

40.

Rắn hổ mang

Naja naja

41.

Rắn hổ chúa

N. hannah













11. Họ Rắn lục

Viperidae

42.

Rắn lục mép

Trimeresumus alborabris













II. Bộ RùA

TESTUDINATA




12. Họ Rùa đầu to

Platysternidae

43.

Rùa to đầu

Platysternum megecephalum




13. Họ Rùa đầm

Emydidae

44.

Rùa hộp trán vàng

Cistoclemmys galbinifrons

45.

Rùa sa nhân

Pyxidae mouhoti

46.

Rùa hộp ba vạch

Cuora trifasciata

47.

Rùa bốn mắt

Sacalia quadriocellata

48.

Rùa đất

Goemyda spengleri

49.

Rùa ba gờ

Damomia impressa

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




14. Họ Rùa núi

Testudinidae

50.

Rùa vàng

Testudo elongata

51.

Rùa núi viền

Manouria impressa













15. Họ Ba ba

Trionychidae

52.

Ba ba gai

Palea steindachneri

53.

Ba ba trơn

Pelodiscus sinensis

Danh sách Ếch nhái ( Amphibia)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




Bộ KHÔNG ĐUÔI

SALIENTIA




1. Họ Cóc tía

Discoglossidae

1

Cóc tía

Bombina maxima













2. Họ Cóc

Bufonidae

2.

Cóc nhà

Bufo melancstictus

3.

Cóc rừng

B. galeatus













3. Họ nhái bén

Hylidae

4.

Nhái bén nhỏ

Hyla simplex













4. Họ ếch nhái

Ranidae

5.

Cóc nước nhẵn

Ooeidozyga laevis

6.

Cóc nước sần

O.lima

7.

Chàng An đéc xơn

R. andersoni

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

8.

Chẫu

Rana guenther

9.

Ếch nhÏo

R. kuhilii

10.

Ngóe

R. limnocharis

11.

Ếch xanh

R. livida

12.

Ếch suèi

R. nigrovitatta

13.

Ếch ®ång

R.rugulosa

14.

Hiu hiu

R. sauteri

15.

Chàng Đài Bắc

R. taipehensis

16.

Ếch b¸n ®¸

R. ricketti













5. Họ ếch cây

Rhacophoridae

17.

Ếch c©y mÐp tr¾ng

Rhacophorus leucomystax













6. Họ Nhái bầu

Microhylidae

18.

Nhái bầu hoa

Microhyla ornata

19.

Nhái bầu vân

M. pulchra

20.

Nhái bầu Hây môn

M. heymonsis

21

Nhái Becme

M. berdmorei

22.

Ểnh ­¬ng

Kaloula pulchra


Phụ lục 2a: DANH LỤC CÁC LOÀI ĐỘNG THỰC VẬT BỊ ĐE DỌA

KHU DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI ĐỘNG PHONG NHA

Danh lục Thực vật

TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


Hình thái



Mức độ đe dọa

1

Ananmocarya sinensis

Chò đãi

Gỗ lớn

V

2

Aquilaria crassna

Trầm

Gỗ lớn

E

3

Burretiodendron tonkinensis

Nghiến

Gỗ lớn

V

4

Calamus paltyacanthus

Song mật

Cây leo

V

5

Chukrasia tabularis

Lát

Gỗ lớn

K

6

Cysas balansae

Tuế núi đá

Cây bụi

V

7

Dacrydium pierrei

Hoàng đàn giả

Gỗ lớn

K

8

Dalbergia annamensis

Cẩm lai Nam

Dây leo

V

9

Danbergia tonkiensis

Sưa

Gỗ lớn

V

10

Drynaria fortunei

Cốt toái bổ

Cây bì sinh

T

11

Dialium cochinchinensis

Xoay

Gỗ lớn

V

12

Fokienia hodginsii

Pơ mu

Gỗ lớn

K

13

Helicia grandifolia

Mạ sưa lá lớn

Gỗ trung bình

R

14

Madhuca pasquieri

Sến mật

Gỗ lớn

T

TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam


Hình thái



Mức độ đe dọa

15

Melientha suavis

Sảng

Gỗ nhỏ

K

16

Morinda officinalis

Ba kích

Dây leo

K

17

Nagegia fleuryi

Kim giao

Gỗ lớn

V

18

Platanus kerri

Chò nước

Gỗ lớn

T

19

Pterocarpus macrocarpus

Giáng hương quả to

Gỗ lớn

V

20

Rauwolfia verticillata

Ba gạc

Cây bụi

V

21

Schoutenia hypoleuca

Sơn tần

Gỗ lớn

V

22

Sindora tonkinensis

Gụ

Gỗ lớn

V

23

Slimax glabra

Thổ phục linh

Dây leo

T

24

Tarrietia javanica

Huỵnh

Gỗ lớn

V

25

Zenia insignis

Muồng lá đỏ

Gỗ nhỏ

R

Ghi chú:

E: Đang nguy cấp (Endangered)

T: Đang bị đe doạ (Threatened)

V: Sẽ nguy cấp (Vulnerable)

K: Biết chưa chính xác (Insufficient ly known)

R: Hiếm (Rare)




tải về 1.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương