Chương IV giá trị Đa dạng sinh học I những hệ sinh thái chủ YẾu của khu phong nha kẻ BÀNG



tải về 1.43 Mb.
trang7/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.43 Mb.
#16597
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

143.

Bông lau vàng

P. flavescens




144.

Bông lau đít đỏ

P. cafer



















37. Họ Chim xanh

Irenidae




145.

Chim Nghệ lớn

Aegithina lafresnave




146.

Chim nghệ ngực vàng

A. tiphia




147.

Chim xanh bụng vàng

Chloropsis hardwickii




148.

Chim xanh trán vàng

Ch. aurifrons




149.

Chim xanh Nam Bộ

Ch. Cochinchinensis




150.

Chim lam

Irena puella



















38. Họ Bách thanh

Laniidae




151.

Bách thanh nhỏ

Lanius cullurioides




152.

Bách thanh lớn

L. schach



















39. Họ Chích chòe

Turdinae




153.

Oanh cổ trắng

Erithacus sibilans




154.

Oanh cổ đỏ

E. calliops




155.

Chích chòe

Copsychu saularis




156.

Chích chòe lửa

C.malalaricus




157.

Chích chòe nước

Enicurus schistaceus




158.

Chích chòe khe

E. leschenaulti




159.

Hoét xanh mỏ vàng

Myopholus caeruleus




160.

Hoét đen

Turdus merula




161.

Hoét đá

Monticola solitaria




162.

Sẻ bụi đầu đen

Saxicola torquata




163.

Sẻ bụi xám

Saxicola ferrea




TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng




40. Họ Khướu

Timaliinae




164.

Khướu đá đuôi ngắn

Napothera brevicaudata




165.

Khướu đá nhỏ

N. epilepidota




166.

Khướu đá hoa

N. crispifrons




167.

Khướu đá đầu trắng

Gampsorhynchus rufulus




168.

Lách tách vành mắt

Alcippe nipalensis




169.

Lách tách họng hung

A. rufogularis




170.

Khướu mào bụng trắng

Yuhina zantholeuca




171.

Khướu mào khoang cổ

Y. castaniceps




172.

Khướu mỏ dài

Jabouilleia danjoni




173.

Khướu bụi đốm cổ

Stachyris striolata




174.

Khướu bụi đá mun

Stachyris berberti




175.

Khướu bụi đầu đen

Stachyris nigriceps




176.

Khướu bụi vang

Stachyris chryses




177.

Khướu bụi

Stachyris ruficeps




178.

Khướu bạc má

Garrulax chinensis




179.

Khướu cổ khoang

G. moniliger




180.

Khướu đầu trắng

G. leucolophus




181.

Khướu ngực đen

G. pectoralis




182.

Liếu điếu

G. perspicillatus




183.

Họa mi đất mỏ dài

Pomaborlinus schiusticeps




184.

Họa mi đất mỏ vàng

P. hypoleucos




185.

Chuối tiêu đất

Pellorneum ticketii




186.

Chuối tiêu

P. ruficeps




187.

Chuối tiêu họng đốm

P. albiventre




188.

Chuối tiêu đuôi ngắn

Malacocincla abotti




189.

Chuối tiêu mỏ to

M. ticketii




STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng




41. Họ Chim chích

Sylviidae




190.

Chim chích đuôi trắng

Phylloscopus davisoni




191.

Chích ngực vàng

P. ricketti




192.

Chiền chiện lưng xám

Prinia hodgsoni




193.

Chiền chiện bụng hung

P.subflava




194.

Chiền chiện núi

P.atrogularis




195.

Chiền chiện đầu nâu

P. rufescens




196.

Chiền chiện bụng trắng

P.atrogularis




197.

Chiện chiện bụng vàng

P.flaviventris




198.

Chiền chiện đồng

Cisticola juicidis




199.

Chiền chiền lớn

Megalurus Palustris




200.

Chích bông đuôi dài

Orthotomus sutorius




201.

Chích bông cánh vàng

O.atrogularis




202.

Chim chích bụi rậm

Cettia canturians




203.

Chích đầu nhọn mày đen

Acrocephalus bistringiceps




204.

Chích bụi rậm

Cettia canturians




205.

Chích chân nâu

Phylloscopus fuscatus




206.

Chích mày lớn

P.inornatus




207.

Chích hông vàng

P.proregulus




208.

Chích phương Bắc

P.borealis




209.

Chích mày vàng

P.coronatus







42. Họ Đớp ruồi

Muscicapinae




210.

Đớp ruồi cằm xanh

Muscicapa rubeculoides




211.

Đớp ruồi SiBeRi

M.siberca




212.

Đớp ruồi nâu

M.dauurica




213.

Đớp ruồi xanh xám

M.thalasina




214.

Đớp ruồi họng vàng

Mparva




215.

Đớp ruồi cằm đen

M. davidi




STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tình trạng

216.

Đớp ruồi đuôi trắng

M. conceria




217.

Đớp ruồi Hải Nam

M. hainana




218.

Đớp ruồi xanh gáy đen

Hypothyrnis azzủea




219.

Rẻ quạt họng trắng

Rhipidura albicottí



















43. Họ Bạc má

Paridae




220.

Bạc má

Parus maijor




221.

Chim mào vàng

Melanochlora sultanea



















44. Họ Trèo cây

Sittidae




222.

239. Trèo cây trán đen

Sitta frontalis



















45. Họ Chim sâu

Dicroidae




223.

Chim sâu lưng đỏ

Dicaeum cruentatum




224.

Chim sâu vàng lục

D. Vconcolor




225.

Chim sâu bụng vạch

D. chrysorrheum



















46. Họ Hút mật

Nectariniidae




226.

Hút mật đỏ

Aethopyga siparaja




227.

Hút mật đuôi nhỏ

A. christinae




228.

Hút mật họng hung

Anthreptes singalensis




229.

Hút mật bụng vạch

Nectarinia hypogrammica




230.

Hút mật họng tím

N. jugularis




231.

Bắp chuối đốm đen

Arachnothera longirostra




232.

Bắp chuối mỏ dài

A. magna



















47. Họ Vành khuyên

Zosteropidae




233.

Vành khuyên

Zosterops japonica





tải về 1.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương