Chương IV giá trị Đa dạng sinh học I những hệ sinh thái chủ YẾu của khu phong nha kẻ BÀNG


PART IV MAGNOLIOPPHYTA - LILIOPS DA (Angiospermae - Monocotyledones



tải về 1.43 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.43 Mb.
#16597
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
PART IV

MAGNOLIOPPHYTA - LILIOPS DA



(Angiospermae - Monocotyledones)

1 - ALISMATACEAE Vent. HỌ TRẠCH TẢ

1. Sagittaria L. Rau mác

S.sagittaefolia L. Rau mác

2 - AMARYLLIDACEAE St. Hil. HỌ THỦY TIÊN

2. Zephyranthes Herb. Hoa hiên

Z.rosea (Spreng.) Lindl. Hoa hiên, Huệ đỏ - Rau

3 - ARACEAE Juss. HỌ RÁY

1. Slocaria (Schott.) G.Don Ráy

A.macrorrhiza (L.) g.Don

2. Amorphophallus Bl. ex Decne Khoai nưa

A.sp Khoai nưa

3. Epipremnum Schott. E.giganteum Schott. Thượng cán - Cây cảnh

4. Homalonema Schott Thiên niên kiện

H.aromatica Schott. Thiên niên kiện - Thuốc

5. Lasia Lour Chóc gai

L.spinosa (L.) Thw.

6. Pothos L. Chân rết

P.pilulifer Buch. et Gagn Cơm lênh

P.repens (Lour) Druce Ráy bò

P.yunnanensis Engl. Cơm lênh Vân Nam

P.sp

7. Rhaphidophora Hassk. R.aurea (Lindl. et Andre) Birdsey



4 - ARECACEAE Schultz HỌ CAU DỪA

1. Areca L. Cau

A. laosensis becc. Cau núi - Cây cảnh, Gậy

2. Arenga Labill Báng

A.pinnata (Wurmb) Merr Bung báng, Đoác - Bột

3. Calamus L. Mây

C.dioicus Lour Mây tắt - Nguyên liệu đan lát

C.rudentum Lour Song đá

C.platyacanthus Warb Song mật

C.tonkinensis bec. Mây

C.viminalis Will Mỵ

C.sp1 Song bột

C.sp2 Song cát

C.sp3 Mây nước

4. Caryotal L. Móc

C.urens L. Móc - Cây cảnh, vòng hoa

5. Didiosperma H.Wendl et Drude ex Benth. et Hook.f

Song châu

D.caudatum Wendl. et Drude Song châu

6. Licuala Thunb. Mật cật

L.spiinosa Wurmb Mật cật - Cây cảnh

7. Livistona R.Br. Lá nón

L.chinensis R.Br. Lá nón

5 - ASPARAGACEAE Juss HỌ THIÊN MÔN

1. Ophiophogon ker - Gawl Tóc tiên

O.longifolius Dcne. Xà thảo - Cây cảnh

O.reptans hook Cao cẳng lá bé - Cây cảnh

2. Peliosanthes Andr. Pêli

P.serrulata Hook Pê li vàng - Cây cảnh



6 - BROMELIACEAE Juss HỌ DỪA

1.Ananas L. Dứa

A.comosus (L.) Merr Dứa, thơm - Ăn quả

7 - CANNACEAE Juss HỌ RONG RIỀNG

1. Canna L. Rong riềng

C.edulis Ker Rong riềng - Bột

8 – COMMELINACEAE R.Br HỌ THÀI LÀI

1. Aneilema R.Br Rau trai

A.ovalifolium Hook.f. Rau trai lá xoan

2. Cyantis D.Don Bích trai

C.sp Bích trai

9 - CYPERACEAE Juss HỌ CÓI

1. Cyperus L. Cú cơm

C.halpan L. Cú cơm

C.malaccesis Lamk Cói nước

2. Fimbristylis Vahl Mao thư

F.sp Cói tôm



10 - DIOSCOREACEAE R. Br. HỌ CỦ NÂU

1. Dioscorea L. Củ mài

D.persimilis Prain et Burkill Củ mài - Bột, Thuốc

D.poilanei Prain et Burkill Củ lốc - Thuốc

D.triphyllus var.reticulata Prain et Benth

11 - DRACAENACEAE Salisb. HỌ HUYẾT DỤ

1. Dracaena L. Phất dụ

D.gracilis Wall. ex Hook. f. Bồng bồng hoa vàng - Cây cảnh

D.cambodiana Pierre ex Gagnep Bồng bồng Miên



12 - HYPOXIDACEAE R.Br. HỌ HẠ TRÂM

1. Curculigo Gaertn. Sâm cau

C.sp Sâm cau - Cây cảnh

13 - MARANTACEAE Peters HỌ CỦ DONG

1. Maranta L. Hoàng tinh

M.arundinacea L. Hoàng tinh - Bột

2. Phrygnum Willd Lá dong

P.parviflorum Roxb Lá dong - gói bánh

14 - MUSACEAE Juss HỌ CHUỐI

1. Musa L. Chuối

M.sp Chuối rừng - Thức ăn gia súc

15 - OR CHIDACERAE Juss HỌ LAN

1. Aerides lour Lan quế

A.falcatum Lindl. Lan lưỡi hái - Cây cảnh

A.odoratum Lour. Lan quế - Cây cảnh

2. Anoectochilus Bl. Lan sứa

A.lylei Rolfe ex Downies Lan gấm - Cây cảnh

A.roxburghii Lindl Lan lá gấm - Cây cảnh

3. Coelogyne C.fimbriata Lindl. Lan củ hành

C.trinervis Lindl. Lan củ hành

4. Cymbidium

C.aloifolium Lindl. Lan lô hội

5. Dendrobium Sw Hoàng thảo

D.amabile (Lour.) Hoàng thảo

D.anceps Sw. Hoàng thảo móng rùa - Cây cảnh.

D.chrysanthum Lindl. Hoàng thỏa

D.cretaceum Lindl. Kim thoa thạch hộc - Cây cảnh, thuốc

D.farmeri Paxtan. Lan ngọc điểm - Cây cảnh

D.moscharum (Buch. Ham.)Sw Hoàng thảo

D.parviflorum Reich. f. ex Lindl Hoàng thảo

D.terminale Parish.et Reich.f. Hoàng thảo

D.tortile Lindl. Hoàng thảo

6. Doritis lindl. Địa lan lá dừa

D.pulcherrima Wall Địa lan lá dừa - Cây cảnh

7. Oberonia

O.Pachyphylla King. et Panth. Hoàng thảo

8. Phalenopsis Bl Điệp lan

P.decumbens (Griff) Holtt. Điệp lan - Cây cảnh

9. Pholidota

P.convallariae (Reich)

10. Renanthera Lour . Huyết nhung

R.coccinea Lour Huyết nhung - Cây cảnh

11. Saccolabium Bl Nang thần

S.intermedium griff. ex Lindl Lan càng cua

12. Thrixspermum Lour . Bạch điểm

T.ancoriferum (Guill.o) Lan cây sổ

T.centipeda Lour Bạch điểm - Cây cảnh



16 - PANDANACEAE R.Br HỌ DỪA DẠI

1. Pandanus Ctickm Dứa dại

P.leucocephalus Gagnep Dứa đầu trắng

P.tonkinensis Mart Dứa dại Bắc



17 - POACEAE Barnh. HỌ HÒA THẢO

1. Arundinaria Michx. Sặt

A.birmanica hook.f. Trúc thảo

A.vicinia King Sặt

2. Bambus Schreb Tre

B.spinosa Tre gai - nguyên liệu đan lát, xây dựng

3. Chrysopogon Trin Cỏ may

C.aciculatus (Retz). Trin Cỏ may

4. Coix L. Ý dĩ

C.lacryma Jobi L. Ý dĩ - Thuốc, bột

5. Cymbopogon spreng Sả

C.citratus (DC) Staf Sả - tinh dầu, gia vị, Thuốc

6. Cynodon a,Rich Cỏ gà

C.dactylon (L.) Pers Cỏ gà

7. Dactyloctenium Willd Cỏ chân vịt

D.aegyptiacum (L.) Willd Cỏ chân vịt - Thức ăn gia súc

8. Dendrocalamus ness Giang

D.sp Giang - nguyên liệu đan lát, Dây buộc

9. Digitaria. Heist. ex Fabr. Cỏ chỉ

D.adscendens (H.B.K) Henr Cỏ chỉ leo - Thức ăn gia súc

10. Eragrostis Beauv. Cỏ bông

E.brizoides L. Xuân bông thảo

E.unioloides Ness Bông tím thảo

E.zeylanica Ness et Mey Cỏ bông xây lan - thức ăn gia súc

11. Imperata Cyr Cỏ tranh

I.Cylindrica (L.) P.Beauv Cỏ tranh - lợp nhà

12. Ischaemum L. Cỏ mồm

I.timorense Kunth. Cỏ mồm

13. Miscanthus Anders Chè vè

M.floridulus (Labill) Warb Chè vè

14. Saccharum L. Sậy

S.arundinaceum Retz Sậy

15. Thysanolaena Ness Đót

T.maxima (Roxb) O.Kuntze Chít, Đót - làm chổi



18 - POTAMOGETONACEAE Dum HỌ RONG MÁI CHÈO

1. Potamogeton L. Rong mái chèo

P.manoianus Miq Rong mái chèo

19 - SMILACACEAE Vent HỌ KHÚC KHẮC

1. Smilax L. Kim cang

S.grabla Roxb Thổ phục linh - Thuốc

S.macrophylla Kim cang lá to - Thuốc

S.perfoliata Lour Cơm lang

20 - STEMONACEAE Engl. HỌ BÁCH BỘ

1. Stemona Lour Bách bộ

S.tuberosa Lour Bách bộ - Thuốc

21 - ZINGIBERACEAE Roxb HỌ GỪNG

1. Alpinia Roxb Sẹ

A.bracteata Roxb Sẹ

A.sp Riềng rừng

2. Amomum L Sa nhân

A.xanthioides Sa nhân - Thuốc



DANH SÁCH CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT KHU ĐỘNG PHONG NHA

Danh sách Thú (Mammalia)

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




I. BỘ ĂN SÂU BỌ

INSECTIVORA




1. Họ chuột chù

Soricidae

1.

Chuột chù

Suncus murinus













II. BỘ NHIỀU RĂNG

SCANDENTA




2. Họ đồi

Tupaidae

2.

ĐỒI

Tupaia glis













III. BỘ CÁNH DA

DERMOPTERA




3. Họ Chồn dơi

Cynocephalidae

3.

Chồn dơi

Cynocephalus variegatus













IV. BỘ DƠI

CHIROPTERA




4. Họ Dơi quạ

Pteropodidae

4.

Dơi chó tai ngắn

Cynopterus brachyotis

5.

Dơi ấn Độ

Cynopterus sphinx

6.

Dơi quả lưỡi dài

Eonycters spelaea

7.

Dơi ngựa bé

Pteropus hypomelanus

8.

Dơi ngựa lớn

P.vampirus

9.

Dơi ngựa đuôi lớn

Rousettus amplexicaudatus




5. Họ Dơi lá mũi

Rhinolophidae

10.

Dơi mũi ba lá

Aslliscus stoliezkamus

11.

Dơi mũi xám

Hipposideros larvatus

12.

Dơi lá muỗi

Rhinolophus pusilus

13.

Dơi lá nâu

Rh. Subadius

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




V. BỘ LINH TRƯỞNG

PRIMATES




6. Họ Cu ly

Loricidae

14.

Cu ly lớn

Nycticebus pygmaeus

15.

Cu ly nhỏ

N.coucang













7. Họ Khỉ

Cercopithecidae

16.

Khỉ vàng

Macaca mulatta

17.

Khỉ cộc

M.arctoides

18.

Khỉ cộc

M.assamensis

19.

Khỉ đuôi lợn

M.nemestria

20.

Voọc Hà Tĩnh

Trachypithecus francoisi hatinhensis

21.

Chà vá chân nâu

Pygathrix nemaeus













8. Họ vượn

Hylobatidae

22.

Vượn siki

Hylobates concolor siki













VI. BỘ ĂN THỊT

CANIVORA




9. họ Chó

Candidae

23.

Chó sói lửa

Cuon alpinus

24.

Chó rừng

Canis aureus




10. Họ Gấu

Ursidae

25.

Gấu ngựa

Selenarstos thibetanus

26.

Gấu chó

Helarctos malayanus













11. Họ Triết

Mustelidae

27.

Rái cá lớn

Lutra tutra

28.

Chồn mác

Martes flavicula

29.

Chồn bạc má

Melogale moschata

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




12. Họ Cầy

Viverridae

30.

Cầy mực

Arctictis biturong

31.

Cầy vòi mốc

Paguma larvata

32.

Vòi hương

Paradoxurus hermaphroditus

33.

Cầy giông

Viverra zibetha

34.

Cầy giông sọc

V.megaspila

35.

Cầy hương

Viverricula indica













13. Họ Cầy lỏn

Herpestidae

36.

Cầy lỏn

Herpestes javanicus













14. Họ Mèo

Felidae

37.

Mèo rừng

Felis bagalensis

38.

Beo lửa

F.temmincki

39.

Báo hoa mai

Panthera pardus

40.

Hổ

P.tigris













VII. BỘ CÓ VÒI

PROBOSCIDAE




15. Họ Voi

Elephantidae

41

Voi

Elephas maximus













VIII. BỘ GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA




16. Họ Cheo cheo

Tragulidae

42.

Cheo Nam dương

Traguls javanicus













17. Họ Lợn

Suidae

43.

Lợn rừng

Sus scrofa













18. Họ Hươu nai

Cervidae

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

44.

Nai

Cervus unicolor

45.

Hoẵng

Muntiacus muntjak

46.

Mang lớn

Megamuntiacus vuquangensis













19. Họ Bò

Bovidae

47.

Bò tót

Bos gaurus

48

Sơn dương

Capricornis sumatraensis













IX. BỘ TÊ TÊ

PHOLIDOTA




20. Họ tê tê

Manidae

49

TRUT

Manis panta dactila













X. BỘ GẬM NHẤM

RODENTIA




21. Họ Sóc bay

Pteromyidae

50.

Sóc bay lớn

Petaurista Petaurista

51.

Sóc bay đen trắng

Hylopetes alboniger













22. Họ Sóc cây

Sciuridae

52.

Sóc chân vàng

Callosciurus flavimanus

53.

Sóc bụng xám

C. inornatus

54.

Sóc mõm hung

Dremomys rufigenis

55.

Sóc lửa

Tamiops rodophei













23. Họ Dúi

Rhizomyidae

56.

Dúi mốc lớn

Rhizomys pruinosus

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học




24. Họ Chuột

Muridae

57.

Chuột đất lớn

Bandicota indica

58.

Chuột đất bé

B. savilei

59.

Chuột nhắt nhà

Mus musculus

60.

Chuột khuy

Rattus koratensis

61.

Chuột nhà

R. argentinenter

62.

Chuột núi

R. Sabanus

63.

Chuột lắt

R. rurifer













25. Họ Nhím

Hystricidae

64.

Nhím

Acanthion subcristatum













XI. BỘ THỎ

LAGOMORPHA




26. Họ Thỏ

Leporidae

65.

Thỏ rừng

Lepus nigricollis


tải về 1.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương