V.NGOẠI THƯƠNG CANAĐA
Kim ngạch xuất khẩu hàng năm của Canađa khá cao. Với tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tốc độ tăng trưởng chung của nền kinh tế nên xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2004 của Canađa đã đóng góp 38,1% vào GDP của Canađa (tăng 0,4% so với mức 37,7% vào thu nhập quốc dân của Canađa. Trong năm 2004, Canađa xuất khẩu chủ yếu sang Mỹ (85,2%), Nhật (2,1%), Vương quốc Anh (1,6%)… và nhập khẩu chủ yếu từ Mỹ (58,9%), Trung Quốc (6,8%), Mexico (3,8%)…
Kim ngạch xuất nhập khẩu của Canađa (1995-2004)
Đvt: tỷ USD
|
1995
|
1996
|
1997
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
XUẤT KHẨU
|
191,061
|
202,286
|
215,297
|
214,727
|
239,198
|
278,218
|
260,958
|
252,413
|
271,748
|
316,387
|
NHẬP KHẨU
|
164,315
|
170,564
|
197,149
|
201,202
|
215,635
|
240,363
|
221,147
|
222,147
|
239,709
|
273,293
|
Các mặt hàng xuất nhập khẩu chính của Canađa năm 2004
Đvt: triệu USD
STT
|
Mặt hàng
|
Kim ngạch XK
|
Kim ngạch NK
|
1
|
Xe các loại trừ toa xe lửa hoặc xe điện, phụ tùng và linh kiện đi kèm
|
61.584
|
49.515
|
2
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chiết xuất từ chúng, các chất chứa Bitum, các loại sáp khoáng chất
|
52.755
|
19.372
|
3
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy công cụ, trang thiết bị cơ khí, phụ tùng và linh kiện của các loại máy trên
|
25.141
|
44.928
|
4
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than củi
|
16.888
|
2.748
|
5
|
Máy móc thiết bị điện, máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình, phụ tùng linh kiện của các loại máy trên
|
14.495
|
28.105
|
6
|
Giấy và bìa giấy, các sản phẩm bằng bột giấy
|
11.859
|
4.701
|
7
|
Nhựa và các sản phẩm nhựa
|
10.103
|
9.756
|
8
|
Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng
|
7.257
|
3.620
|
9
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
6.733
|
2.853
|
10
|
Đồ dùng (giường, tủ, bàn ghế, chăn, ga, gối, đệm, đồ trang trí phòng ngủ, đèn các loại, biển tên, biển hộp chiếu sáng và các loại biển tương tự, các cấu kiện nhà lắp sẵn)
|
6.219
|
5.027
|
11
|
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulô khác (phế liệu và các phế thải)
|
5.618
|
446,3
|
12
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy; đá quý hoặc đồ gắn đá quý; kim loại quý; kim loại mạ; các sản phẩm từ ngọc trai, kim loại và/hoặc đá quý; đồ mỹ ký; tiền kim loại
|
5.233
|
2.698
|
13
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
4.416
|
5.567
|
14
|
Sắt và thép
|
4.095
|
5.862
|
15
|
Hóa chất hữu cơ
|
3.705
|
5.142
|
16
|
Dụng cụ và máy quang học, thiết bị chụp ảnh, dụng cụ đo lường, dụng cụ và máy móc y tế
|
3.608
|
8.845
|
17
|
Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được làm thực phẩm
|
3.537
|
811,9
|
18
|
Niken và các sản phẩm bằng nhôm
|
3.342
|
175
|
19
|
Ngũ cốc
|
3.238
|
423,1
|
20
|
Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
3.036
|
1.139
|
21
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
3.026
|
4.028
|
22
|
Dược phẩm
|
2.957
|
6.574
|
23
|
Hóa chất vô cơ, các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
2.327
|
2.163
|
24
|
Phân bón
|
2.322
|
396,8
|
25
|
Hạt và quả có dầu, các loại quả và hạt khác, cây công nghiệp, cây dược liệu, rơm rạ làm thức ăn gia súc
|
1.937
|
497,4
|
26
|
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí, thể dục, thể thao, phụ tùng và linh kiện đi kèm
|
1.007
|
2.848
|
27
|
Các sản phẩm hóa chất khác
|
1.242
|
2.612
|
28
|
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm in ấn khác, các bản thảo viết bằng tay, đánh máy và bản in
|
1.494
|
2.602
|
29
|
Hàng may sẵn, không phụ thuộc loại hàng dệt kim đan hoặc móc
|
901,9
|
2.515
|
30
|
Hàng may sẵn, thuộc loại hàng dệt kim đan hoặc móc
|
842,45
|
2.156
|
31
|
Quả và hạt ăn được: quả họ chanh hoặc họ dưa
|
293,8
|
2.021
|
32
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
1.007
|
1.949
|
|
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
316.452
|
272.955
|
(Nguồn: Statistic Canađa)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |