Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang23/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   47

Phân bón



Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Máu động vật thuộc nhóm 05.11;

(b). Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc Chú giải 5 dưới đây); hoặc

(c). Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01);
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(ii). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(iii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat;

(iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(v). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat;

(vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;

(vii). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu;

(viii). Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau.

(C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.

(D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(ii) hoặc A(viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.


  1. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Xỉ bazơ;

(ii). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất;

(iii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba);

(iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ 0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.

(B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo.

(C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.


  1. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau:

(i). Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);

(ii). Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;

(iii). Kali sunfat, tinh khiết hoặc không;

(iv). Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau


5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate đơn) và diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.

6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3101

 

 




Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chư­a pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

 




- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

3101

00

11

00

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, ch­ưa xử lý hóa học

0

3101

00

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Loại khác:

 

3101

00

91

00

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, ch­ưa xử lý hóa học

0

3101

00

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

3102

 

 




Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

3102

10

00

00

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc

0

 

 

 




- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

3102

21

00

00

- - Amoni sulfat (SA)

0

3102

29

00

00

- - Loại khác

0

3102

30

00

00

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc

0

3102

40

00

00

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

0

3102

50

00

00

- Natri nitrat

0

3102

60

00

00

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

0

3102

70

00

00

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

0

3102

80

00

00

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch n­ước hoặc dung dịch amoniac

0

3102

90

00

00

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chư­a đư­ợc chi tiết trong các phân nhóm tr­ước

0

 

 

 




 

 

3103

 

 




Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

3103

10

00

00

- Superphosphat

5

3103

20

00

00

- Xỉ bazơ

0

3103

90

 




- Loại khác:



3103

90

10

00

- - Phân phosphat đã nung

5

3103

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 



3104

 

 




Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

3104

10

00

00

- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

0

3104

20

00

00

- Kali clorua

0

3104

30

00

00

- Kali sulfat

0

3104

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

3105

 

 




Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của ch­ương này ở dạng viên hoặc các dạng tư­ơng tự hoặc đóng trong bao bì trọng lư­ợng cả bì không quá 10kg:

 

3105

10

00




- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10kg:




3105

10

00

10

- - Superphosphat và phân phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì

5

3105

10

00

20

- - Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì

3

3105

10

00

90

- - Loại khác

0

3105

20

00

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

3

3105

30

00

00

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)

0

3105

40

00

00

- Ammoniumdihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

0

 

 

 




- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

3105

51

00

00

- - Chứa nitrat và phosphat

0

3105

59

00

00

- - Loại khác

0

3105

60

00

00

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

0

3105

90

00

00

- Loại khác

0


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương