3201
|
|
|
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác
|
|
3201
|
10
|
00
|
00
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
|
0
|
3201
|
20
|
00
|
00
|
- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
|
0
|
3201
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3201
|
90
|
10
|
00
|
- - Từ cây cau mứt (Gambier)
|
0
|
3201
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3202
|
|
|
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
|
|
3202
|
10
|
00
|
00
|
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
|
0
|
3202
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3203
|
|
|
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này
|
|
3203
|
00
|
10
|
00
|
- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống
|
10
|
3203
|
00
|
20
|
00
|
- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3204
|
|
|
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
|
|
3204
|
11
|
|
|
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
11
|
10
|
00
|
- - - Dạng thô
|
0
|
3204
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3204
|
12
|
00
|
00
|
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
13
|
00
|
00
|
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
14
|
00
|
00
|
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
15
|
00
|
00
|
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
16
|
00
|
00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
17
|
|
|
- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
17
|
10
|
00
|
- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước
|
0
|
3204
|
17
|
20
|
00
|
- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột
|
0
|
3204
|
17
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3204
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19
|
0
|
3204
|
20
|
00
|
00
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
0
|
3204
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3205
|
00
|
00
|
00
|
Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3206
|
|
|
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
3206
|
11
|
|
|
- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô:
|
|
3206
|
11
|
10
|
00
|
- - - Thuốc màu
|
0
|
3206
|
11
|
20
|
00
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3206
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
19
|
10
|
00
|
- - - Thuốc màu
|
0
|
3206
|
19
|
20
|
00
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3206
|
20
|
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
3206
|
20
|
10
|
00
|
- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3206
|
30
|
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:
|
|
3206
|
30
|
10
|
00
|
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
|
|
3206
|
41
|
|
|
- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3206
|
41
|
10
|
00
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
41
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3206
|
42
|
|
|
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
|
|
3206
|
42
|
10
|
00
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
42
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3206
|
43
|
|
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):
|
|
3206
|
43
|
10
|
00
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
43
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3206
|
49
|
|
|
- - Loại khác:
|
|