Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang22/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   47


Chương 30
Dược phẩm
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :

(a). Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường, hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);

(b).Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);

(c). Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);

(d).Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;

(e). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;

(f). Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc

(g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).

2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể.

3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:

(a). Những sản phẩm không pha trộn gồm:

(1). Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước.

(2). Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và

(3). Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ.

(b). Những sản phẩm đã pha trộn:

(1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)

(2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và

(3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.

4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục:

(a). Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật;

(b). Gạc và nút gạc vô trùng;

(c). Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;

(d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;

(e). Thuốc thử nhóm máu;

(f). Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;

(g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu;

(h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;

(ij). Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và



(k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3001

 

 




Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chư­a làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ ngư­ời hoặc động vật đư­ợc điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




3001

10

00

00

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chư­a làm thành dạng bột

0

3001

20

00

00

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

0

3001

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 




3002

 

 




Máu ng­ười; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm t­ương tự




3002

10

 




- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:




3002

10

10

00

- - Dung dịch đạm huyết thanh

0

3002

10

20

00

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu đư­ợc từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

0

3002

10

90

00

- - Loại khác

0

3002

20

 




- Vac xin dùng làm thuốc cho ng­ười:




3002

20

10

00

- - Giải độc tố uốn ván

0

3002

20

20

00

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

0

3002

20

90

00

- - Loại khác

0

3002

30

00

00

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

0

3002

90

00

00

- Loại khác

0

3003

 

 




Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, ch­ưa đư­ợc đóng gói theo liều lư­ợng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ




3003

10

 




- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:




3003

10

10

00

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

10

3003

10

20

00

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

10

3003

10

90

00

- - Loại khác

0

3003

20

00

00

- Chứa các chất kháng sinh khác

0

 

 

 




- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:




3003

31

00

00

- - Chứa insulin

0

3003

39

00

00

- - Loại khác

0

3003

40

 




- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng như­ng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:




3003

40

10

00

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

0

3003

40

90

00

- - Loại khác

0

3003

90

 




- Loại khác:




3003

90

10

00

- - Chứa vitamin

0

3003

90

20

00

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

0

3003

90

30

00

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

0

3003

90

40

00

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

0

3003

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 




3004

 

 




Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc ch­ưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã đư­ợc đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ




3004

10

 




- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:




 

 

 




- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:




3004

10

11

00

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)

10

3004

10

12

00

- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

10

3004

10

13

00

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

15

3004

10

14

00

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

10

3004

10

19

00

- - - Loại khác

0










- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:




3004

10

21

00

- - - Dạng mỡ

0

3004

10

29

00

- - - Loại khác

0

3004

20

 




- Chứa các kháng sinh khác:




 

 

 




- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:




3004

20

11

00

- - - Dạng uống

10

3004

20

12

00

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:




3004

20

21

00

- - - Dạng uống

10

3004

20

22

00

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

29

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:




3004

20

31

00

- - - Dạng uống

10

3004

20

32

00

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

39

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Chứa các gentamycine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng :




3004

20

41

00

- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

10

3004

20

42

00

- - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

3004

20

43

00

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

49

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:




3004

20

51

00

- - - Dạng uống

10

3004

20

52

00

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

59

00

- - - Loại khác

0

3004

20

60

00

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

3004

20

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:




3004

31

00

00

- - Chứa Insulin

0

3004

32

 




- - Chứa hormon tuyến thư­ợng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tư­ơng tự của chúng:




3004

32

10

00

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

0

3004

32

20

00

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

5

3004

32

30

00

- - - Chứa fluocinolone acetonide

10

3004

32

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Loại khác:




3004

39

10

00

- - - Chứa adrenaline

5

3004

39

90

00

- - - Loại khác

0

3004

40

 




- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nh­ưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :




3004

40

10

00

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

0

3004

40

20

00

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

5

3004

40

30

00

- - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống

5

3004

40

40

00

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

0

3004

40

50

00

- - Chứa papaverine hoặc berberine

5

3004

40

60

00

- - Chứa theophylline

5

3004

40

70

00

- - Chứa atropin sulphate

5

3004

40

90

00

- - Loại khác

0

3004

50

 




- D­ược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:




3004

50

10

00

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

0

3004

50

20

00

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

10

3004

50

30

00

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

10

3004

50

40

00

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

10

3004

50

50

00

- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

5

3004

50

60

00

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

0

 

 

 




- - Chứa các loại vitamin complex khác:




3004

50

71

00

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

5

3004

50

79

00

- - - Loại khác

10

3004

50

90

00

- - Loại khác

0

3004

90

 




- Loại khác:




3004

90

10

00

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư­, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

0

 

 

 




- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dư­ỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :




3004

90

21

00

- - - Dịch truyền sodium chloride

10

3004

90

22

00

- - - Dịch truyền glucose 5%

10

3004

90

23

00

- - - Dịch truyền glucose 30%

10

3004

90

29

00

- - - Loại khác

0

3004

90

30

00

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

0

 

 

 




- - Thuốc gây tê:




3004

90

41

00

- - - Chứa procaine hydrochloride

5

3004

90

49

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dư­ợc phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:




3004

90

51

00

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

10

3004

90

52

00

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

10

3004

90

53




- - - Chứa diclofenac:




3004

90

53

10

- - - - Dạng tiêm

5

3004

90

53

90

- - - - Loại khác

10

3004

90

54

00

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

10

3004

90

59

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:




3004

90

61

00

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

62

00

- - - Chứa primaquine

10

3004

90

69




- - - Loại khác:




3004

90

69

10

- - - - Thuốc đông y

10

3004

90

69

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 




- - Thuốc tẩy giun:




3004

90

71

00

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

10

3004

90

72

00

- - - Chứa dichlorophen(INN)

0

3004

90

79




- - - Loại khác:




3004

90

79

10

- - - - Thuốc đông y

10

3004

90

79

90

- - - - Loại khác

0

3004

90

80

00

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư­ hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

0

 

 

 




- - Loại khác:




3004

90

91

00

- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

10

3004

90

92




- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen:




3004

90

92

10

- - - - Dạng tiêm

0

3004

90

92

90

- - - - Dạng khác

10

3004

90

93

00

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

5

3004

90

94

00

- - - Chứa salbutamol (INN)

5

3004

90

95

00

- - - Nư­ớc vô trùng để xông, loại dư­ợc phẩm

0

3004

90

96

00

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

0

3004

90

97

00

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

10

3004

90

98

00

- - - Sorbitol

5

3004

90

99




- - - Loại khác:




3004

90

99

10

- - - - Thuốc đông y

10

3004

90

99

20

- - - - Dược phẩm có tính chất mỹ phẩm

20

3004

90

99

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 




 




3005

 

 




Bông, gạc, băng và các sản phẩm t­ương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dư­ợc chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y




3005

10

 




- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:




3005

10

10

00

- - Đã phủ hoặc thấm d­ược chất

5

3005

10

90

00

- - Loại khác

5

3005

90

 




- Loại khác:




3005

90

10

00

- - Băng

10

3005

90

20

00

- - Gạc

10

3005

90

30

00

- - Gamgee

10

3005

90

90

00

- - Loại khác

10



















3006

 

 




Các mặt hàng d­ược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này




3006

10

00

00

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng t­ương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết th­ương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

0


3006

20

00

00

- Chất thử nhóm máu

0

3006

30

 




- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh đư­ợc chỉ định dùng cho bệnh nhân:




3006

30

10

00

- - Bari sulfat (dạng uống)

10

3006

30

20

00

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

0

3006

30

30

00

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

0

3006

30

90

00

- - Loại khác

0

3006

40

 




- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:




3006

40

10

00

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

0

3006

40

20

00

- - Xi măng gắn x­ương

0

3006

50

00

00

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

0

3006

60

00

00

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

0

3006

70

00

00

- Các chế phẩm gel đ­ược sản xuất để dùng cho ng­ười hoặc thuốc thú y như­ chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc nh­ư một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

0


3006

80

00

00

- Phế thải d­ược phẩm

20


Chương 31


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương