2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
|
2926
|
10
|
00
|
00
|
- Acrylonitrile
|
0
|
2926
|
20
|
00
|
00
|
- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)
|
0
|
2926
|
30
|
00
|
00
|
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate(4-cyano-2-dimethylamino-4,4- iphenylbutane)
|
0
|
2926
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2927
|
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
|
2927
|
00
|
10
|
00
|
- Azodicarbonamide
|
0
|
2927
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2928
|
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
|
2928
|
00
|
10
|
00
|
- Linuron
|
0
|
2928
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2929
|
|
|
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
|
2929
|
10
|
00
|
|
- Isoxyanat:
|
|
2929
|
10
|
00
|
10
|
- - Diphennylmenthane
|
0
|
2929
|
10
|
00
|
20
|
- - Toluen diisocyanate
|
0
|
2929
|
10
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2929
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2929
|
90
|
10
|
00
|
- - Natri xyclamat
|
10
|
2929
|
90
|
20
|
00
|
- - Xyclamat loại khác
|
10
|
2929
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X - Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, axit NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlfoNAMIT
|
|
|
|
|
|
|
|
2930
|
|
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
|
2930
|
10
|
00
|
00
|
- Dithiocarbonat (xanthates)
|
0
|
2930
|
20
|
00
|
00
|
- Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
0
|
2930
|
30
|
00
|
00
|
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua
|
0
|
2930
|
40
|
00
|
00
|
- Methionin
|
0
|
2930
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
2931
|
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
|
2931
|
00
|
10
|
00
|
- Chì tetraetyl
|
0
|
2931
|
00
|
20
|
00
|
- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng
|
0
|
2931
|
00
|
30
|
00
|
- Ethephone
|
0
|
2931
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2932
|
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932
|
11
|
00
|
00
|
- - Tetrahydrofuran
|
0
|
2932
|
12
|
00
|
00
|
- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
0
|
2932
|
13
|
00
|
00
|
- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
|
0
|
2932
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Lactones:
|
|
2932
|
21
|
00
|
00
|
- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins
|
0
|
2932
|
29
|
00
|
00
|
- - Lactones khác
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2932
|
91
|
00
|
00
|
- - Isosafrole
|
0
|
2932
|
92
|
00
|
00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
0
|
2932
|
93
|
00
|
00
|
- - Piperonal
|
0
|
2932
|
94
|
00
|
00
|
- - Safrole
|
0
|
2932
|
95
|
00
|
00
|
- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)
|
0
|
2932
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2932
|
99
|
10
|
00
|
- - - Carbofuran
|
0
|
2932
|
99
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2933
|
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
11
|
|
|
- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
2933
|
11
|
10
|
00
|
- - - Dipyrone (analgin)
|
0
|
2933
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
2933
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
21
|
00
|
00
|
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2933
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
29
|
10
|
00
|
- - - Cimetiđin
|
0
|
2933
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
31
|
00
|
00
|
- - Piridine và muối của nó
|
0
|
2933
|
32
|
00
|
00
|
- - Piperidine và muối của nó
|
0
|
2933
|
33
|
00
|
00
|
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng
|
0
|
2933
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
39
|
10
|
00
|
- - - Clopheniramine và isoniazid
|
0
|
2933
|
39
|
20
|
00
|
- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm
|
0
|
2933
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
2933
|
41
|
00
|
00
|
- - Levorphanol (INN) và muối của nó
|
0
|
2933
|
49
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
2933
|
52
|
00
|
00
|
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó
|
0
|
2933
|
53
|
00
|
00
|
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
|
0
|
2933
|
54
|
00
|
00
|
- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
0
|
2933
|
55
|
00
|
00
|
- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng
|
0
|
2933
|
59
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
59
|
10
|
00
|
- - - Diazinon
|
0
|
2933
|
59
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
61
|
00
|
00
|
- - Melamin
|
0
|
2933
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Lactam:
|
|
2933
|
71
|
00
|
00
|
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
0
|
2933
|
72
|
00
|
00
|
- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
|
0
|
2933
|
79
|
00
|
00
|
- - Lactam khác
|
0
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2933
|
91
|
00
|
00
|
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng
|
0
|
2933
|
99
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
99
|
10
|
00
|
- - - Mebendazole và parbendazole
|
0
|
2933
|
99
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|