Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang17/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   47

2917

 

 




Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 




- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

11

00

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

 




- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

2917

12

10

00

- - - Dioctyl adipat (DOA)

5

2917

12

90

00

- - - Loại khác

0

2917

13

00

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

2917

14

00

00

- - Alhydrit maleic

0

2917

19

00

00

- - Loại khác

0

2917

20

00

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

 

 

 




- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2917

31

00

00

- - Dibutyl orthophthalates

10

2917

32

00

00

- - Dioctyl orthophthalates

15

2917

33

00

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

2917

34

00

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

2917

35

00

00

- - Alhydrit phthalic

0

2917

36

00

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

2917

37

00

00

- - Dimethyl terephthalate

0

2917

39

 




- - Loại khác:

 

2917

39

10

00

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

2917

39

20

00

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

2917

39

90

00

- - - Loại khác

0



















2918

 

 




Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 




- Axit carboxylic có chức rư­ợu nh­ưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

11

00

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

0

2918

12

00

00

- - Axit tactaric

0

2918

13

00

00

- - Muối và este của axit tactaric

0

2918

14

00

00

- - Axit xitric

5

2918

15

 




- - Muối và este của axit citric:

 

2918

15

10

00

- - - Canxi citrat

5

2918

15

90

00

- - - Loại khác

5

2918

16

00

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

0

2918

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Axit carboxylic có chức phenol như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

2918

21

00

00

- - Axit salicylic và muối của nó

0

2918

22

00

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

0

2918

23

00

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

0

2918

29

 




- - Loại khác:

 

2918

29

10

00

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

0

2918

29

90

00

- - - Loại khác

0

2918

30

00

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton như­ng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

2918

90

00

00

- Loại khác

0



















 

 

 




VIII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

2919

00

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

3

 

 

 




 

 

2920

 

 




Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2920

10

00

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

0

2920

90






- Loại khác:

 

2920

90

10

00

- - Dimetyl sulfat (DMS)

0

2920

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

 

 

 




IX - Hợp chất chức Nitơ

 

 

 

 




 

 

2921

 

 




Hợp chất chức amin

 

 

 

 




- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

11

00

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

0

2921

12

00

00

- - Diethylamine và muối của chúng

0

2921

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

2921

21

00

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

0

2921

22

00

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

0

2921

29

00

00

- - Loại khác

0

2921

30

00

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

 

 

 




- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

41

00

00

- - Anilin và muối của nó

0

2921

42

00

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

0

2921

43

00

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

44

00

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

45

00

00

- - 1-Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

46

00

00

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

0


2921

49

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2921

51

00

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921

59

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương