2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
11
|
00
|
00
|
- - Axit oxalic, muối và este của nó
|
0
|
2917
|
12
|
|
|
- - Axit adipic, muối và este của nó:
|
|
2917
|
12
|
10
|
00
|
- - - Dioctyl adipat (DOA)
|
5
|
2917
|
12
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
2917
|
13
|
00
|
00
|
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
0
|
2917
|
14
|
00
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
0
|
2917
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2917
|
20
|
00
|
00
|
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
31
|
00
|
00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
10
|
2917
|
32
|
00
|
00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
15
|
2917
|
33
|
00
|
00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
|
10
|
2917
|
34
|
00
|
00
|
- - Este khác của các axit orthophthalates
|
10
|
2917
|
35
|
00
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
0
|
2917
|
36
|
00
|
00
|
- - Axit terephthalic và muối của nó
|
0
|
2917
|
37
|
00
|
00
|
- - Dimethyl terephthalate
|
0
|
2917
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2917
|
39
|
10
|
00
|
- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )
|
5
|
2917
|
39
|
20
|
00
|
- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic
|
0
|
2917
|
39
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2918
|
|
|
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
11
|
00
|
00
|
- - Axit lactic, muối và este của nó
|
0
|
2918
|
12
|
00
|
00
|
- - Axit tactaric
|
0
|
2918
|
13
|
00
|
00
|
- - Muối và este của axit tactaric
|
0
|
2918
|
14
|
00
|
00
|
- - Axit xitric
|
5
|
2918
|
15
|
|
|
- - Muối và este của axit citric:
|
|
2918
|
15
|
10
|
00
|
- - - Canxi citrat
|
5
|
2918
|
15
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
5
|
2918
|
16
|
00
|
00
|
- - Axit gluconic, muối và este của nó
|
0
|
2918
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
21
|
00
|
00
|
- - Axit salicylic và muối của nó
|
0
|
2918
|
22
|
00
|
00
|
- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó
|
0
|
2918
|
23
|
00
|
00
|
- - Este khác của axit salicylic và muối của nó
|
0
|
2918
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2918
|
29
|
10
|
00
|
- - - Este sulfonic alkyl của phenol
|
0
|
2918
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
2918
|
30
|
00
|
00
|
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
2918
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
2919
|
00
|
00
|
00
|
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2920
|
|
|
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
2920
|
10
|
00
|
00
|
- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
2920
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2920
|
90
|
10
|
00
|
- - Dimetyl sulfat (DMS)
|
0
|
2920
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX - Hợp chất chức Nitơ
|
|
|
|
|
|
|
|
2921
|
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
11
|
00
|
00
|
- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng
|
0
|
2921
|
12
|
00
|
00
|
- - Diethylamine và muối của chúng
|
0
|
2921
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
2921
|
21
|
00
|
00
|
- - Ethylenediamine và muối của nó
|
0
|
2921
|
22
|
00
|
00
|
- - Hexamethylenediamine và muối của nó
|
0
|
2921
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2921
|
30
|
00
|
00
|
- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
|
|
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
41
|
00
|
00
|
- - Anilin và muối của nó
|
0
|
2921
|
42
|
00
|
00
|
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
|
0
|
2921
|
43
|
00
|
00
|
- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
44
|
00
|
00
|
- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
45
|
00
|
00
|
- - 1-Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
46
|
00
|
00
|
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
0
|
2921
|
49
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
51
|
00
|
00
|
- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
59
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|