Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang13/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   47

Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 




I- hydrocarbon và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 




 



2901

 

 




Hydrocarbon mạch hở

 

2901

10

00

00

- No

0

 

 

 




- Ch­ưa no:

 

2901

21

00

00

- - Etylen

0

2901

22

00

00

- - Propen (Propylen)

0

2901

23

00

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

0

2901

24

00

00

- - 1,3 Butađien và isopren

0

2901

29

 




- - Loại khác:

 

2901

29

10

00

- - - Axetylen

0

2901

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




 

 

2902

 

 




Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

 




- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng ch­ưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:

 

2902

11

00

00

- - Xyclohexan

0

2902

19

00

00

- - Loại khác

0

2902

20

00

00

- Benzen

0

2902

30

00

00

- Toluen

0

 

 

 




- Xylen:

 

2902

41

00

00

- - o-xylen

0

2902

42

00

00

- - M-xylen

0

2902

43

00

00

- - P-xylen

0

2902

44

00

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

0

2902

50

00

00

- Styren

0

2902

60

00

00

- Etylbenzen

0

2902

70

00

00

- Cumen

0

2902

90

 




- Loại khác:

 

2902

90

10

00

- - Dodecylbenzen

0

2902

90

20

00

- - Các loại alkylbenzen khác

0

2902

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

2903

 

 




Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 




- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

2903

11

 




- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

10

00

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

5

2903

11

90

00

- - - Loại khác

5

2903

12

00

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

0

2903

13

00

00

- - Cloroform (trichloromethane)

0

2903

14

00

00

- - Carbon tetraclorua

5

2903

15

00

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

5

2903

19

 




- - Loại khác:

 

2903

19

10

00

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

5

2903

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 




- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chư­a no:

 

2903

21

 




- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

2903

21

10

00

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

0

2903

21

90

00

- - - Loại khác

5

2903

22

00

00

- - Trichloroethylene

5

2903

23

00

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

5

2903

29

00

00

- - Loại khác

5

2903

30

 




- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

2903

30

10

00

- - Iodoform

5

2903

30

20

00

- - Metyl bromua

0

2903

30

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 




- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

2903

41

00

00

- - Trichlorofluoromethane

5

2903

42

00

00

- - Dichlorodifluoromethane

5

2903

43

00

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

5

2903

44

00

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

5

2903

45

 




- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

10

00

- - - Chlorotrifluorometane

5

 

 

 




- - - Dẫn xuất của etan :

 

2903

45

21

00

- - - - Pentachlorofluoroetane

5

2903

45

22

00

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

5

 

 

 




- - - Dẫn xuất của propan:

 

2903

45

31

00

- - - - Heptachlorofluropropanes

5


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương