Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang9/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   47

2811

22

 




- - Silic dioxit:

 

2811

22

10

00

- - - Bụi silic

0

2811

22

90

00

- - - Loại khác

0

2811

23

00

00

- - L­ưu huỳnh dioxit

0

2811

29

 




- - Loại khác:

 

2811

29

10

00

- - - Diarsenic pentaoxide

0

2811

29

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 




 

 

 

 

 




III - hợp chất halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại

 

 

 

 




 

 

2812

 

 




Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại

 

2812

10

00

00

- Clorua và oxit clorua

0

2812

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

2813

 

 




Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua th­ương phẩm

 

2813

10

00

00

- Carbon disulfua

0

2813

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

 

 

 




IV - bazơ và oxit vô cơ, hydroxit và peroxit kim loại

 

2814

 

 




Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch n­ước

 

2814

10

00

00

- Dạng khan

5

2814

20

00

00

- Dạng dung dịch n­ước

5

 

 

 




 

 

2815

 

 




Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 




- Natri hydroxit :

 

2815

11

00

00

- - Dạng rắn

10

2815

12

00

00

- - Dạng dung dịch n­ước (soda kiềm hoặc lỏng)

20

2815

20

00

00

- Kali hydroxit

0

2815

30

00

00

- Natri hoặc kali peroxit

0

 

 

 




 

 

2816

 

 




Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

2816

10

00

00

- Magie hydroxit và magie peroxit

5

2816

40

00

00

- Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

5

 

 

 




 

 

2817

 

 




Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

2817

00

10

00

- Kẽm oxit

0

2817

00

20

00

- Kẽm peroxit

0

 

 

 




 

 

2818

 

 




Corundum nhân tạo đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

2818

10

00

00

- Corundum nhân tạo, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

0

2818

20

00

00

- oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

0

2818

30

00

00

- Nhôm hydroxit

3

 

 

 




 

 

2819

 

 




Crom oxit và hydroxit

 

2819

10

00

00

- Crom trioxit

0

2819

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

2820

 

 




Mangan oxit

 

2820

10

00

00

- Mangan dioxit

0

2820

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

2821

 

 




Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm l­ượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

2821

10

00

00

- Sắt oxit và hydroxit

0

2821

20

00

00

- Chất màu từ đất

0

 

 

 




 

 

2822

 

 




Coban oxit và hydroxit; coban oxit thư­ơng phẩm

 

2822

00

10

00

- Coban oxit; coban oxit th­ương phẩm

0

2822

00

20

00

- Coban hydroxit

0

2823

00

00

00

Titan oxit

0

 

 

 




 

 

2824

 

 




Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

 

2824

10

00

00

- Chì monoxit (litharge, massicot)

0

2824

20

00

00

- Chì đỏ và chì da cam

0

2824

90

00

00

- Loại khác

0



















2825

 

 




Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

2825

10

 




- Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:

 

2825

10

10

00

- - Hydrazine

0

2825

10

90

00

- - Loại khác

0

2825

20

00

00

- Liti oxit và hydroxit

0

2825

30

00

00

- Vanađi oxit và hydroxit

0

2825

40

00

00

- Niken oxit và hydroxit

0

2825

50

00

00

- Đồng oxit và hydroxit

0

2825

60

00

00

- Germani oxit và Ziricon dioxit

0

2825

70

00

00

- Molipđen oxit và hydroxit

0

2825

80

00

00

- Antimon oxit

0

2825

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

 

 

 





tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương