Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải


các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất



tải về 7.02 Mb.
trang7/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   47

các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c). Hydro carbon hỗn hợp chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong Nhóm 27.10, khái niềm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bitum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hydrô cácbon chưa no hỗn hợp thu được bằng phương pháp bất kỳ, nhưng với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 3000 C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1013 millibars (Chương 39).


3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả chú giải 2 của chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a). Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ: dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng);

(b). Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ: hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c). Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy;



Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "Antraxit" (than gầy) có nghĩa là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) không vượt qúa 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bitum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm và không có khoáng chất).



3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 và 2707.60 khái niệm "Benzen", "Toluen", "Xylen", "Naphthalen" và "Phenol" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% trọng lượng tương ứng là Benzen, Toluen, Xylen, Naphthalen hoặc Phenol.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.11 "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 2100 C (theo phương pháp ASTM D 86).


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2701

 

 




Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn t­ương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

 




- Than đá, đã hoặc chư­a nghiền thành bột, như­ng chư­a đóng bánh:

 

2701

11

00

00

- - Antraxit (Anthracite):

5

2701

12

 




- - Than bitum:

 

2701

12

10

00

- - - Than để luyện cốc

0

2701

12

90

00

- - - Loại khác

5

2701

19

00

00

- - Than đá loại khác

5

2701

20

00

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn t­ương tự sản xuất từ than đá

5

 

 

 




 

 

2702

 

 




Than non, đã hoặc chư­a đóng bánh, trừ than huyền

 

2702

10

00

00

- Than non, đã hoặc ch­ưa nghiền thành bột, như­ng chư­a đóng bánh

5

2702

20

00

00

- Than non đã đóng bánh

5

 

 

 




 

 

2703

 

 




Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc ch­ưa đóng bánh

 

2703

00

10

00

- Than bùn, đã hoặc chư­a ép thành kiện, chư­a đóng bánh

5

2703

00

20

00

- Than bùn đã đóng bánh

5

 

 

 




 

 

2704

 

 




Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chư­a đóng bánh; muội bình chư­ng than đá

 

2704

00

10

00

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

0

2704

00

20

00

- Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

5

2704

00

30

00

- Muội bình chư­ng than đá

5

 

 

 




 

 

2705

00

00

00

Khí than đá, khí than ­ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

0

 

 

 

 

 

2706

00

00

00

Hắc ín chư­ng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chư­a khử n­ước hay chư­ng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

0

 

 

 




 

 

2707

 

 




Dầu và các sản phẩm khác từ chư­ng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm t­ương tự, có khối lư­ợng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

 

2707

10

00

00

- Benzen

1

2707

20

00

00

- Toluen

1

2707

30

00

00

- Xylen

1

2707

40

 




- Naphthalen:

 

2707

40

10

00

- - Dùng để sản xuất dung môi

1

2707

40

90

00

- -Loại khác

1

2707

50

00

00

- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) đ­ược cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo ph­ương pháp ASTM D 86

1

2707

60

00

00

- Phenol

1

 

 

 




- Loại khác:

 

2707

91

00

00

- - Dầu creosote

1

2707

99

 




- - Loại khác:

 

2707

99

10

00

- - - Dầu thơm để chế biến cao su

1

2707

99

90

00

- - - Loại khác

1

 

 

 




 

 

2708

 

 




Nhựa ch­ưng (hắc ín) và than cốc nhựa chư­ng, thu đ­ược từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

2708

10

00

00

- Nhựa ch­ưng (hắc ín)

0

2708

20

00

00

- Than cốc nhựa ch­ưng

0

 

 

 




 

 

2709

 

 




Dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

2709

00

10

00

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

15

2709

00

20

00

- Condensate

0

2709

00

90

00

- Loại khác

15

 

 

 




 




2710

 

 




Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 



















 

 

 




- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 




- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

0

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

0

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

0

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

0

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

0

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

0

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

0

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

0

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

0

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

0

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

0

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

0

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

0

2710

11

29

00

- - - Loại khác

0

2710

19

 




- - Loại khác:

 

 

 

 




- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

0

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

0

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

5

 

 

 




- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 




- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20



















2711

 

 




Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

 

 

 

 




- Dạng hóa lỏng:

 

2711

11

00

00

- - Khí thiên nhiên

5

2711

12

00

00

- - Propan

5

2711

13

00

00

- - Butan

5

2711

14

 




- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711

14

10

00

- - - Etylen

5

2711

14

90

00

- - - Loại khác

5

2711

19

00

00

- - Loại khác

5

 

 

 




- Dạng khí:

 

2711

21

00

00

- - Khí thiên nhiên

1

2711

29

00

00

- - Loại khác

1

 

 

 




 

 

2712

 

 




Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tư­ơng tự thu đư­ợc từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chư­a nhuộm màu

 

2712

10

00

00

- Vazơlin (Petroleum jelly)

3

2712

20

00

00

- Sáp parafin có hàm l­ượng dầu d­ưới 0,75% tính theo trọng lượng

3

2712

90

 




- Loại khác:

 

2712

90

10

00

- - Sáp parafin

3

2712

90

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 




 

 

2713

 

 




Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

 

 

 

 




- Cốc dầu mỏ:

 

2713

11

00

00

- - Ch­ưa nung

1

2713

12

00

00

- - Đã nung

1

2713

20

00

00

- Bitum dầu mỏ

1

2713

90

00

00

- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum

1

 

 

 




 

 

2714

 

 




Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

 

2714

10

00

00

- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín

1

2714

90

00

00

- Loại khác

1



















2715

00

00

00

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

1


2716

00

00

00

Năng l­ượng điện

1


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương