Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải


III - PHENOL; rư­ợu-PHENOL và các dẫn xuất halogen hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng



tải về 7.02 Mb.
trang15/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   47

III - PHENOL; rư­ợu-PHENOL và các dẫn xuất halogen hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng

 



















2907

 

 




Phenol; rư­ợu-phenol

 

 

 

 




- Monophenol:

 

2907

11

00

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

0

2907

12

00

00

- - Cresol và muối của chúng

0

2907

13

00

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

0

2907

14

00

00

- - Xylenols và muối của chúng

0

2907

15

00

00

- - Naphtol và muối của chúng

0

2907

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Polyphenol; rư­ợu-phenol:

 

2907

21

00

00

- - Resorcinol và muối của nó

0

2907

22

00

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

0

2907

23

00

00

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó

0

2907

29

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




 

 

2908

 

 




Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rư­ợu-phenol

 

2908

10

00

00

- Dẫn xuất chỉ đ­ược halogen hóa, muối của chúng

0

2908

20

00

00

- Dẫn xuất chỉ đ­ược sulfo hóa, muối và este của chúng

0

2908

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

 

 

 




IV - ETE, PEROXIT r­ượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

2909

 

 




Ete, rư­ợu-ete, phenol-ete, phenol-r­ượu-ete, peroxit rư­ợu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 




- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

11

 




- - Dietyl ete:

 

2909

11

10

00

- - - Loại dư­ợc phẩm

0

2909

11

90

00

- - - Loại khác

0

2909

19

 




- - Loại khác:

 

2909

19

10

00

- - - Methyl tertiary butyl ether

0

2909

19

90

00

- - - Loại khác

0

2909

20

00

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

0

2909

30

00

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

0

 

 

 




- Rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

2909

41

00

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

0

2909

42

00

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

43

00

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

44

00

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909

49

00

00

- - Loại khác

0

2909

50

00

00

- Phenol ete, phenol rư­ợu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

0

2909

60

00

00

- Peroxit rư­ợu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

0

 

 

 




 

 

2910

 

 




Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2910

10

00

00

- Oxirane (etylen oxit)

0

2910

20

00

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

0

2910

30

00

00

- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)

0

2910

90

00

00

- Loại khác

0

 

 

 




 

 

2911

00

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

0

 

 

 




 

 

 

 

 




V- Hợp chất chức AldEHYT

 

 

 

 




 

 

2912

 

 




Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

 




- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

2912

11

00

00

- - Metanal (formaldehyde)

3

2912

12

00

00

- - Etanal (acetaldehyde)

0

2912

13

00

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

0

2912

19

00

00

- - Loại khác

0

 

 

 




- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

2912

21

00

00

- - Benzaldehyde

0

2912

29

00

00

- - Loại khác

0

2912

30

00

00

- R­ượu aldehyt

0

 

 

 




- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

2912

41

00

00

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

0

2912

42

00

00

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

0

2912

49

00

00

- - Loại khác

0

2912

50

00

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

0

2912

60

00

00

- Paraformaldehyde

0

 

 

 




 

 


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương