III - PHENOL; rượu-PHENOL và các dẫn xuất halogen hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
|
2907
|
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
2907
|
11
|
00
|
00
|
- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó
|
0
|
2907
|
12
|
00
|
00
|
- - Cresol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
13
|
00
|
00
|
- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
0
|
2907
|
14
|
00
|
00
|
- - Xylenols và muối của chúng
|
0
|
2907
|
15
|
00
|
00
|
- - Naphtol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
2907
|
21
|
00
|
00
|
- - Resorcinol và muối của nó
|
0
|
2907
|
22
|
00
|
00
|
- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó
|
0
|
2907
|
23
|
00
|
00
|
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó
|
0
|
2907
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2908
|
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
|
2908
|
10
|
00
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng
|
0
|
2908
|
20
|
00
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng
|
0
|
2908
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
2909
|
|
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
11
|
|
|
- - Dietyl ete:
|
|
2909
|
11
|
10
|
00
|
- - - Loại dược phẩm
|
0
|
2909
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
2909
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2909
|
19
|
10
|
00
|
- - - Methyl tertiary butyl ether
|
0
|
2909
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
2909
|
20
|
00
|
00
|
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
2909
|
30
|
00
|
00
|
- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
|
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
41
|
00
|
00
|
- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)
|
0
|
2909
|
42
|
00
|
00
|
- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
43
|
00
|
00
|
- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
44
|
00
|
00
|
- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
49
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2909
|
50
|
00
|
00
|
- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
2909
|
60
|
00
|
00
|
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2910
|
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2910
|
10
|
00
|
00
|
- Oxirane (etylen oxit)
|
0
|
2910
|
20
|
00
|
00
|
- Methyloxirane (propylen oxit )
|
0
|
2910
|
30
|
00
|
00
|
- 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)
|
0
|
2910
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2911
|
00
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Hợp chất chức AldEHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
2912
|
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:
|
|
2912
|
11
|
00
|
00
|
- - Metanal (formaldehyde)
|
3
|
2912
|
12
|
00
|
00
|
- - Etanal (acetaldehyde)
|
0
|
2912
|
13
|
00
|
00
|
- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)
|
0
|
2912
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:
|
|
2912
|
21
|
00
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
0
|
2912
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2912
|
30
|
00
|
00
|
- Rượu aldehyt
|
0
|
|
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912
|
41
|
00
|
00
|
- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)
|
0
|
2912
|
42
|
00
|
00
|
- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
0
|
2912
|
49
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
2912
|
50
|
00
|
00
|
- Polyme mạch vòng của aldehyt
|
0
|
2912
|
60
|
00
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|