3206
|
49
|
10
|
00
|
- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
49
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
3206
|
50
|
|
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
3206
|
50
|
10
|
00
|
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
0
|
3206
|
50
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3207
|
|
|
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
3207
|
10
|
00
|
00
|
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế
|
0
|
3207
|
20
|
|
|
- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:
|
|
3207
|
20
|
10
|
00
|
- - Phối liệu để nấu men thủy tinh
|
0
|
3207
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
3207
|
30
|
00
|
00
|
- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
0
|
3207
|
40
|
00
|
00
|
- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3208
|
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
3208
|
10
|
|
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
3208
|
10
|
11
|
00
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
10
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
3208
|
10
|
21
|
00
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
10
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
10
|
30
|
00
|
- - Men tráng
|
30
|
3208
|
10
|
40
|
00
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
10
|
50
|
00
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
10
|
61
|
00
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
10
|
69
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
|
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
3208
|
20
|
11
|
00
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
20
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
3208
|
20
|
21
|
00
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
20
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
30
|
00
|
- - Men tráng
|
30
|
3208
|
20
|
40
|
00
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
20
|
50
|
00
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
20
|
61
|
00
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
20
|
69
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
3208
|
20
|
90
|
10
|
- - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da
|
5
|
3208
|
20
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
3208
|
90
|
11
|
00
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
- -Vecni (kể cả lacquers) loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
3208
|
90
|
21
|
00
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
30
|
00
|
- - Men tráng
|
30
|
3208
|
90
|
40
|
00
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
90
|
50
|
00
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
90
|
61
|
00
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
90
|
69
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
3208
|
90
|
90
|
10
|
- - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả da
|
5
|
3208
|
90
|
90
|
20
|
- - - Dung d?ch Polyme để sản xuất keo Polyurethane
|
5
|
3208
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
3209
|
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước
|
|
3209
|
10
|
|
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
3209
|
10
|
10
|
00
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
3209
|
10
|
20
|
00
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC
|
30
|
3209
|
10
|
30
|
00
|
- - Men tráng
|
30
|
3209
|
10
|
40
|
00
|
- - Sơn da thuộc
|
5
|
3209
|
10
|
50
|
00
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
10
|
60
|
00
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3209
|
10
|
71
|
00
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3209
|
10
|
79
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3209
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
3209
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3209
|
90
|
10
|
00
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
3209
|
90
|
20
|
00
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
30
|
3209
|
90
|
30
|
00
|
- - Men tráng
|
30
|
3209
|
90
|
40
|
00
|
- - Sơn da thuộc
|
5
|
3209
|
90
|
50
|
00
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
90
|
60
|
00
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3209
|
90
|
71
|
00
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3209
|
90
|
79
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
3209
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|