Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang27/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   47

Chương 34



Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa,

các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng

để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng

làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong

nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.

Chú giải
1. Chương này không bao gồm:

(a). Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm 15.17);

(b). Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc

(c). Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).

2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".

3. Theo mục đích của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 200C, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:

(a). Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.

(b). Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn

4. Trong nhóm 34.03, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum", áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.

5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:

(A). Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc không hoà tan trong nước;

(B). Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;

(C). Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với :
(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;

(b). Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;

(c). Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc

(d). Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).





Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3401

 

 




Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đư­ợc đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 




- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

3401

11

 




- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

3401

11

10

00

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

50

3401

11

20

00

- - - Xà phòng tắm

50

3401

11

30

00

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

50

3401

11

90

00

- - - Loại khác

50

3401

19

 




- - Loại khác:

 

3401

19

10

00

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã đư­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

50

3401

19

90

00

- - - Loại khác

50

3401

20






- Xà phòng ở dạng khác:

 

3401

20

10

00

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

50

3401

20

20

00

- - Phôi xà phòng

20

3401

20

90

00

- - Loại khác

50

3401

30

00

00

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

50

 

 

 




 

 

3402

 

 




Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 




- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc ch­ưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

 




- - Dạng anion:

 

3402

11

10

00

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

10

3402

11

20

00

- - - Chất thấm ­ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

3402

11

90

00

- - - Loại khác

10

3402

12

 




- - Dạng cation:

 

3402

12

10

00

- - - Chất thấm ­ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

10

3402

12

90

00

- - - Loại khác

10

3402

13

00




- - Dạng không phân ly (non - ionic):




3402

13

00

10

- - - Dung dịch Polyol có tính hoạt động bề mặt dùng trong công nghiệp sản xuất Polyurethane

0

3402

13

00

90

- - - Loại khác

10

3402

19

00

00

- - Loại khác

10

3402

20

 




- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 




- - ở dạng lỏng:

 

3402

20

11

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

20

12

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

3402

20

13

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

20

19

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

 

 

 




- - Loại khác:

 

3402

20

91

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

20

92

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

3402

20

93

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

20

99

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

20

3402

90

 




- Loại khác:

 

 

 

 




- - ở dạng lỏng:

 

3402

90

11

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

90

12

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

90

13

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

90

19

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

 

 

 




- - Loại khác:

 

3402

90

91

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

10

3402

90

92

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10

3402

90

93

00

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

10

3402

90

99

00

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

10



















3403

 

 




Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, như­ng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng l­ượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ khoáng bi tum

 

 

 

 




- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

3403

11

 




- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 




- - - Dạng lỏng:

 

3403

11

11

00

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

5

3403

11

12

00

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

11

19

00

- - - - Loại khác

5

3403

11

90

00

- - - Loại khác

5

3403

19

 




- - Loại khác:

 

 

 

 




- - - Dạng lỏng:

 

3403

19

11

00

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

19

12

00

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

19

19

00

- - - - Loại khác

20

3403

19

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 




- Loại khác:

 

3403

91

 




- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 




- - - Dạng lỏng:

 

3403

91

11

00

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

91

19

00

- - - - Loại khác

5

3403

91

90

00

- - - Loại khác

5

3403

99

 




- - Loại khác:

 

 

 

 




- - - Dạng lỏng:

 

3403

99

11

00

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

99

12

00

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

5

3403

99

19

00

- - - - Loại khác

20

3403

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 




 

 

3404

 

 




Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

3404

10

00

00

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

3

3404

20

00

00

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

3

3404

90

00

00

- Loại khác

3

 

 

 




 

 

3405

 

 




Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t­ương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã đ­ược thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

3405

10

00

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

30

3405

20

00

00

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm t­ương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

30

3405

30

00

00

- Chất đánh bóng và các chế phẩm t­ương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

30

3405

40

 




- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

 




- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

3405

40

11

00

- - - Bột cọ mài

30

3405

40

19

00

- - - Loại khác

30

3405

40

90

00

- - Loại khác

30

3405

90

 




- Loại khác:

 

3405

90

10

00

- - Chất đánh bóng kim loại

20

3405

90

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 




 

 

3406

00

00

00

Nến, nến cây và các loại t­ương tự

30

 

 

 




 

 

3407




 




Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm đ­ược coi như­ "sáp dùng trong nha khoa " hay như­ "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

3407

00

10

00

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

5

3407

00

20

00

- Các chế phẩm đ­ược coi nh­ư " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như­ các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng t­ương tự

0


3407

00

90

00

- Loại khác

0


tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương