Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
3210
00
- Vecni (kể cả lacquers):
3210
00
11
00
- - Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
15
3210
00
19
00
- - Loại khác
30
3210
00
20
00
- Màu keo
0
3210
00
30
00
- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
5
3210
00
40
00
- Men tráng
30
3210
00
50
00
- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)
30
3210
00
60
00
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
10
3210
00
70
00
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
30
- Sơn khác:
3210
00
81
00
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
30
3210
00
89
00
- - Loại khác
30
3210
00
90
00
- Loại khác
30
3211
00
00
00
Chất làm khô đã điều chế
3
3212
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ
3212
10
00
00
- Lá phôi dập
3
3212
90
- Loại khác:
- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
3212
90
11
00
- - - Bột nhão nhôm
3
3212
90
12
00
- - - Loại khác, dùng cho da thuộc
3
3212
90
19
00
- - - Loại khác
3
- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:
3212
90
21
00
- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống
3
3212
90
29
00
- - - Loại khác
3
3212
90
90
00
- - Loại khác
3
3213
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự
3213
10
00
00
- Bộ màu vẽ
5
3213
90
00
00
- Loại khác
5
3214
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
3214
10
00
00
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
5
3214
90
00
00
- Loại khác
5
3215
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
- Mực in:
3215
11
- - Màu đen:
3215
11
10
00
- - - Mực chịu ánh sáng UV
5
3215
11
90
00
- - - Loại khác
5
3215
19
00
00
- - Loại khác
5
3215
90
- Loại khác:
3215
90
10
00
- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần
10
3215
90
20
00
- - Mực vẽ
5
3215
90
30
00
- - Mực viết
10
3215
90
40
00
- - Mực dấu
10
3215
90
50
00
- - Mực dùng cho máy sao chụp
10
3215
90
90
00
- - Loại khác
10
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh Chú giải 1. Chương này không bao gồm:
(a). Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c). Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất (%)
3301
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
3301
11
- - Của quả cây cam lê (bergamot):
3301
11
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
11
90
00
- - - Loại khác
5
3301
12
- - Của quả cam:
3301
12
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
12
90
00
- - - Loại khác
5
3301
13
- - Của quả chanh:
3301
13
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
13
90
00
- - - Loại khác
5
3301
14
- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):
3301
14
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
14
90
00
- - - Loại khác
5
3301
19
- - Loại khác:
3301
19
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
19
90
00
- - - Loại khác
5
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:
3301
21
- - Của cây phong lữ:
3301
21
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
21
90
00
- - - Loại khác
5
3301
22
- - Của hoa nhài:
3301
22
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
22
90
00
- - - Loại khác
5
3301
23
- - Của cây oải hương:
3301
23
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
23
90
00
- - - Loại khác
5
3301
24
00
00
- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
5
3301
25
- - Của cây bạc hà khác:
3301
25
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
25
90
00
- - - Loại khác
5
3301
26
- - Của quả vetivơ:
3301
26
10
00
- - - Loại dùng cho dược phẩm
5
3301
26
90
00
- - - Loại khác
5
3301
29
- - Loại khác:
- - - Loại dùng cho dược phẩm:
3301
29
11
00
- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose
5
3301
29
12
00
- - - - Của cây đàn hương
5
3301
29
19
00
- - - - Loại khác
5
- - - Loại khác:
3301
29
91
00
- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose
5
3301
29
92
00
- - - - Của cây đàn hương
5
3301
29
99
00
- - - - Loại khác
5
3301
30
00
00
- Chất tựa nhựa
5
3301
90
- Loại khác:
3301
90
10
00
- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
5
3301
90
90
00
- - Loại khác
5
3302
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
3302
10
- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
3302
10
10
00
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
10
3302
10
20
00
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác
10
3302
10
90
00
- - Loại khác
5
3302
90
00
00
- Loại khác
5
3303
00
00
00
Nước hoa và nước thơm
30
3304
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
3304
10
00
00
- Chế phẩm trang điểm môi
50
3304
20
00
00
- Chế phẩm trang điểm mắt
50
3304
30
00
00
- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
30
- Loại khác:
3304
91
00
00
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
50
3304
99
- - Loại khác:
3304
99
10
00
- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da
30
3304
99
20
00
- - - Kem trị mụn trứng cá
20
3304
99
90
00
- - - Loại khác
30
3305
Chế phẩm dùng cho tóc
3305
10
- Dầu gội đầu (shampoo):
3305
10
10
00
- - Dầu gội đầu trị nấm
20
3305
10
90
00
- - Loại khác
40
3305
20
00
00
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
50
3305
30
00
00
- Gôm tóc
30
3305
90
- Loại khác:
3305
90
10
00
- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc
30
3305
90
90
00
- - Loại khác
30
3306
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
3307
10
00
00
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
50
3307
20
00
00
- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi
50
3307
30
00
00
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
50
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:
3307
41
- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
3307
41
10
00
- - - Nén hương (hương que)
50
3307
41
90
00
- - - Loại khác
50
3307
49
- - Loại khác:
3307
49
10
00
- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng
50
3307
49
90
00
- - - Loại khác
50
3307
90
- Loại khác:
3307
90
10
00
- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
50
3307
90
20
00
- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng
50
3307
90
30
00
- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác