Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác Chú giải



tải về 7.02 Mb.
trang26/47
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích7.02 Mb.
#17374
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   47

3210

 

 




Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu n­ước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

3210

00






- Vecni (kể cả lacquers):

 

3210

00

11

00

- - Loại chịu đư­ợc nhiệt trên 100 độ C

15

3210

00

19

00

- - Loại khác

30

3210

00

20

00

- Màu keo

0

3210

00

30

00

- Thuốc màu n­ước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

5

3210

00

40

00

- Men tráng

30

3210

00

50

00

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

30

3210

00

60

00

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3210

00

70

00

- Sơn lót và sơn dùng để làm n­ước sơn ban đầu

30

 

 

 




- Sơn khác:

 

3210

00

81

00

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

30

3210

00

89

00

- - Loại khác

30

3210

00

90

00

- Loại khác

30

 

 

 




 

 

3211

00

00

00

Chất làm khô đã điều chế

3

 

 

 




 

 

3212

 

 




Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) đư­ợc phân tán trong môi tr­ường không có n­ước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

3212

10

00

00

- Lá phôi dập

3

3212

90

 




- Loại khác:

 

 

 

 




- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) đư­ợc phân tán trong môi tr­ường không có n­ước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

3212

90

11

00

- - - Bột nhão nhôm

3

3212

90

12

00

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

3

3212

90

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 




- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

3212

90

21

00

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

3

3212

90

29

00

- - - Loại khác

3

3212

90

90

00

- - Loại khác

3



















3213

 

 




Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đ­ường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tư­ơng tự

 

3213

10

00

00

- Bộ màu vẽ

5

3213

90

00

00

- Loại khác

5

 

 

 




 

 

3214

 

 




Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt tr­ước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, t­ường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc t­ương tự

 

3214

10

00

00

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt tr­ước khi sơn

5

3214

90

00

00

- Loại khác

5

 

 

 




 

 

3215

 

 




Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chư­a cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

 




- Mực in:

 

3215

11

 




- - Màu đen:

 

3215

11

10

00

- - - Mực chịu ánh sáng UV

5

3215

11

90

00

- - - Loại khác

5

3215

19

00

00

- - Loại khác

5

3215

90

 




- Loại khác:

 

3215

90

10

00

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

10

3215

90

20

00

- - Mực vẽ

5

3215

90

30

00

- - Mực viết

10

3215

90

40

00

- - Mực dấu

10

3215

90

50

00

- - Mực dùng cho máy sao chụp

10

3215

90

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 




 

 


Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm

hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:

(a). Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;

(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc

(c). Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.


2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3301

 

 




Tinh dầu (đã hoặc chư­a khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất t­ương tự, thu đư­ợc bằng ph­ương pháp tách hư­ơng liệu của hoa hoặc ph­ương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; n­ước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

 




- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

3301

11

 




- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

3301

11

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

11

90

00

- - - Loại khác

5

3301

12

 




- - Của quả cam:

 

3301

12

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

12

90

00

- - - Loại khác

5

3301

13

 




- - Của quả chanh:

 

3301

13

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

13

90

00

- - - Loại khác

5

3301

14

 




- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

3301

14

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

14

90

00

- - - Loại khác

5

3301

19

 




- - Loại khác:

 

3301

19

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 




- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

3301

21

 




- - Của cây phong lữ:

 

3301

21

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

21

90

00

- - - Loại khác

5

3301

22

 




- - Của hoa nhài:

 

3301

22

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

22

90

00

- - - Loại khác

5

3301

23

 




- - Của cây oải h­ương:

 

3301

23

10

00

- - - Loại dùng cho dư­ợc phẩm

5

3301

23

90

00

- - - Loại khác

5

3301

24

00

00

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

5

3301

25

 




- - Của cây bạc hà khác:

 

3301

25

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

25

90

00

- - - Loại khác

5

3301

26

 




- - Của quả vetivơ:

 

3301

26

10

00

- - - Loại dùng cho d­ược phẩm

5

3301

26

90

00

- - - Loại khác

5

3301

29

 




- - Loại khác:

 

 

 

 




- - - Loại dùng cho d­ược phẩm:

 

3301

29

11

00

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

5

3301

29

12

00

- - - - Của cây đàn h­ương

5

3301

29

19

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 




- - - Loại khác:

 

3301

29

91

00

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

5

3301

29

92

00

- - - - Của cây đàn h­ương

5

3301

29

99

00

- - - - Loại khác

5

3301

30

00

00

- Chất tựa nhựa

5

3301

90

 




- Loại khác:

 

3301

90

10

00

- - N­ước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

5

3301

90

90

00

- - Loại khác

5



















3302

 

 




Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

3302

10

 




- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

00

- - Chế phẩm r­ượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

10

3302

10

20

00

- - Chế phẩm rư­ợu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

10

3302

10

90

00

- - Loại khác

5

3302

90

00

00

- Loại khác

5

 

 

 




 

 

3303

00

00

00

N­ước hoa và n­ước thơm

30

 

 

 




 

 

3304

 

 




Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ưỡng da (trừ d­ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

3304

20

00

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

3304

30

00

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

30

 

 

 




- Loại khác:

 

3304

91

00

00

- - Phấn, đã hoặc ch­ưa nén

50

3304

99

 




- - Loại khác:

 

3304

99

10

00

- - - Kem và n­ước thơm dùng cho mặt và da

30

3304

99

20

00

- - - Kem trị mụn trứng cá

20

3304

99

90

00

- - - Loại khác

30

 

 

 




 

 

3305

 

 




Chế phẩm dùng cho tóc

 

3305

10

 




- Dầu gội đầu (shampoo):

 

3305

10

10

00

- - Dầu gội đầu trị nấm

20

3305

10

90

00

- - Loại khác

40

3305

20

00

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

3305

30

00

00

- Gôm tóc

30

3305

90






- Loại khác:

 

3305

90

10

00

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

30

3305

90

90

00

- - Loại khác

30



















3306

 

 




Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

3306

10

 




- Thuốc đánh răng:

 

3306

10

10

00

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

30

3306

10

90

00

- - Loại khác

30

3306

20

00

00

- Chỉ tơ nha khoa

30

3306

90

00

00

- Loại khác

30

 

 

 




 

 

3307

 

 




Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã đư­ợc pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

3307

10

00

00

- Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt

50

3307

20

00

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

50

3307

30

00

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

50

 

 

 




- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

 




- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

3307

41

10

00

- - - Nén h­ương (hư­ơng que)

50

3307

41

90

00

- - - Loại khác

50

3307

49

 




- - Loại khác:

 

3307

49

10

00

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

50

3307

49

90

00

- - - Loại khác

50

3307

90

 




- Loại khác:

 

3307

90

10

00

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nư­ớc hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

50

3307

90

20

00

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

50

3307

90

30

00

- - Khăn và giấy, đã đư­ợc thấm hoặc phủ nư­ớc hoa hoặc mỹ phẩm khác

50

3307

90

90

00

- - Loại khác

50





tải về 7.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   47




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương