CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang6/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28



PHẦN IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM;
THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ
THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN


Chú giải

1. Trong phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.



CHƯƠNG 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC


Chú giải.

1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04.

2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những qui định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.



  1. Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.




SECTION IV
PREPARED FOODSTUFFS; BEVERAGES, SPIRITS
AND VINEGAR; TOBACCO AND
MANUFACTURED TOBACCO SUBSTITUTES

Note


1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.

CHAPTER 16
PREPARATIONS OF MEAT, OF FISH, OF CRUSTACEANS, MOLLUSCS OR OTHER AQUATIC INVERTEBRATES

Notes


1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading 05.04.

2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04.


Subheading Notes


1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02.

2. The fish and crustaceans specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name.






Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1601







Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó




1601







Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products.













- Xúc xích:













- Sausages:




1601

00

11

- - Làm từ thịt lợn

kg

1601

00

11

- - Containing pork

kg

1601

00

12

- - Làm từ thịt bò

kg

1601

00

12

- - Containing beef

kg

1601

00

13

- - Làm từ thịt lợn và thịt bò

kg

1601

00

13

- - Containing both pork and beef

kg

1601

00

19

- - Loại khác

kg

1601

00

19

- - Other

kg

1601

00

90

- Loại khác

kg

1601

00

90

- Other

kg































1602







Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác




1602







Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.




1602

10

00

- Chế phẩm đồng nhất

kg

1602

10

00

- Homogenised preparations

kg

1602

20

00

- Từ gan động vật

kg

1602

20

00

- Of liver of any animal

kg










- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:













‑ Of poultry of heading 01.05:




1602

31

00

- - Từ gà tây

kg

1602

31

00

- - Of turkeys

kg

1602

32




- - Từ gà loài Gallus domesticus:




1602

32




- - Of fowls of the species Gallus domesticus:




1602

32

10

- - - Ca ri gà đóng hộp

kg

1602

32

10

- - - Canned chicken curry

kg

1602

32

90

- - - Loại khác

kg

1602

32

90

- - - Other

kg

1602

39

00

- - Từ gia cầm khác

kg

1602

39

00

- - Other

kg










- Từ lợn:













‑ Of swine:




1602

41

00

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

kg

1602

41

00

- - Hams and cuts thereof

kg

1602

42

00

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

kg

1602

42

00

- - Shoulders and cuts thereof

kg

1602

49




- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:




1602

49




- - Other, including mixtures:




1602

49

10

- - - Thịt hộp

kg

1602

49

10

- - - Luncheon meat

kg

1602

49

90

- - - Loại khác

kg

1602

49

90

- - - Other

kg

1602

50




- Từ trâu bò:




1602

50




- Of bovine animals:




1602

50

10

- - Thịt bò muối

kg

1602

50

10

- - Corned beef

kg

1602

50

90

- - Loại khác

kg

1602

50

90

- - Other

kg

1602

90




- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:




1602

90




- Other, including preparations of blood of any animal:




1602

90

10

- - Ca ri cừu đóng hộp

kg

1602

90

10

- - Canned mutton curry

kg

1602

90

90

- - Loại khác

kg

1602

90

90

- - Other

kg

1603







Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác




1603







Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates.






1603

00

10

- Từ thịt gà, có rau gia vị

kg

1603

00

10

- Of chicken, with herbs

kg

1603

00

20

- Từ thịt gà, không có rau gia vị

kg

1603

00

20

- Of chicken, without herbs

kg

1603

00

30

- Loại khác, có rau gia vị

kg

1603

00

30

- Other, with herbs

kg

1603

00

90

- Loại khác

kg

1603

00

90

- Other

kg

1604







Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá




1604







Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs.















- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:













‑ Fish, whole or in pieces, but not minced:




1604

11




- - Từ cá hồi:




1604

11




- - Salmon:




1604

11

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

11

10

- - - In airtight containers

kg

1604

11

90

- - - Loại khác

kg

1604

11

90

- - - Other

kg

1604

12




- - Từ cá trích:




1604

12




- - Herrings:




1604

12

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

12

10

- - - In airtight containers

kg

1604

12

90

- - - Loại khác

kg

1604

12

90

- - - Other

kg

1604

13




- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):




1604

13




- - Sardines, sardinella and brisling or sprats:















- - - Từ cá Sác đin:













- - - Sardines:




1604

13

11

- - - - Đóng hộp

kg

1604

13

11

- - - - In airtight containers

kg

1604

13

19

- - - - Loại khác

kg

1604

13

19

- - - - Other

kg










- - - Loại khác:













- - - Other:




1604

13

91

- - - - Đóng hộp

kg

1604

13

91

- - - - In airtight containers

kg

1604

13

99

- - - - Loại khác

kg

1604

13

99

- - - - Other

kg

1604

14




- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:




1604

14




- - Tunas, skipjack and bonito (Sarda spp.):




1604

14

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

14

10

- - - In airtight containers

kg

1604

14

90

- - - Loại khác

kg

1604

14

90

- - - Other

kg

1604

15




- - Từ cá thu:




1604

15




- - Mackerel:




1604

15

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

15

10

- - - In airtight containers

kg

1604

15

90

- - - Loại khác

kg

1604

15

90

- - - Other

kg

1604

16




- - Từ cá trổng:




1604

16




- - Anchovies:




1604

16

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

16

10

- - - In airtight containers

kg

1604

16

90

- - - Loại khác

kg

1604

16

90

- - - Other

kg

1604

19




- - Từ cá khác:




1604

19




- - Other:




1604

19

10

- - - Đóng hộp

kg

1604

19

10

- - - In airtight containers

kg

1604

19

90

- - - Loại khác

kg

1604

19

90

- - - Other

kg

1604

20




- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:




1604

20




- Other prepared or preserved fish:




1604

20

10

- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay

kg

1604

20

10

- - Sharks' fins, prepared and ready for use

kg

1604

20

20

- - Xúc xích cá

kg

1604

20

20

- - Fish sausages

kg










- - Loại khác:













- - Other:




1604

20

91

- - - Đóng hộp

kg

1604

20

91

- - - In airtight containers

kg

1604

20

99

- - - Loại khác

kg

1604

20

99

- - - Other

kg

1604

30




- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:




1604

30




- Caviar and caviar substitutes:




1604

30

10

- - Đóng hộp

kg

1604

30

10

- - In airtight containers

kg

1604

30

90

- - Loại khác

kg

1604

30

90

- - Other

kg


tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương