CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang9/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   28

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

kg

1903

00

00

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms.

kg































1904







Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




1904







Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre‑cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.




1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

kg

1904

10

00

- Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products

kg

1904

20




- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:




1904

20




- Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals:




1904

20

10

- - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang

kg

1904

20

10

- - Mixtures of roasted or unroasted cereal flakes

kg

1904

20

90

- - Loại khác

kg

1904

20

90

- - Other

kg

1904

30

00

- Lúa mỳ Bulgur

kg

1904

30

00

- Bulgur wheat

kg

1904

90




- Loại khác:




1904

90




- Other:




1904

90

10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

kg

1904

90

10

- - Rice preparations, including pre-cooked rice

kg

1904

90

90

- - Loại khác

kg

1904

90

90

- - Other

kg































1905







Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự




1905







Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.




1905

10

00

- Bánh mì giòn

kg

1905

10

00

- Crispbread

kg

1905

20

00

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

kg

1905

20

00

- Gingerbread and the like

kg










- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers):













‑ Sweet biscuits; waffles and wafers:




1905

31




- - Bánh quy ngọt:




1905

31




- - Sweet biscuits:




1905

31

10

- - - Không chứa ca cao

kg

1905

31

10

- - - Not containing cocoa

kg

1905

31

20

- - - Có chứa ca cao

kg

1905

31

20

- - - Containing cocoa

kg

1905

32




- - Bánh quế và bánh kem xốp:




1905

32




- - Waffles and wafers:




1905

32

10

- - - Bánh quế

kg

1905

32

10

- - - Waffles

kg

1905

32

20

- - - Bánh kem xốp

kg

1905

32

20

- - - Wafers

kg

1905

40

00

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

kg

1905

40

00

- Rusks, toasted bread and similar toasted products

kg

1905

90




- Loại khác:




1905

90




- Other:




1905

90

10

- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng

kg

1905

90

10

- - Unsweetened teething biscuits

kg

1905

90

20

- - Bánh quy không ngọt khác

kg

1905

90

20

- - Other unsweetened biscuits

kg

1905

90

30

- - Bánh gatô (cakes)

kg

1905

90

30

- - Cakes

kg

1905

90

40

- - Bánh bột nhào (pastries)

kg

1905

90

40

- - Pastries

kg

1905

90

50

- - Các sản phẩm bánh không làm từ bột

kg

1905

90

50

- - Bakery products made without flour

kg

1905

90

60

- - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm

kg

1905

90

60

- - Empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use

kg

1905

90

70

- - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

kg

1905

90

70

- - Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products

kg

1905

90

80

- - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác

kg

1905

90

80

- - Other crisp savoury food products

kg

1905

90

90

- - Loại khác

kg

1905

90

90

- - Other

kg































CHƯƠNG 20
CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY


Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại rau, quả hoặc quả hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7, 8 hoặc 11;

(b). Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên ( Chương 16); hoặc

(c). Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.

2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).

3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong chú giải 1(a).

4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.

5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.

6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm chú giải (2) của chương 22).



Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm " giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác




CHAPTER 20
PREPARATIONS OF VEGETABLES, FRUIT, NUTS OR OTHER PARTS OF PLANTS


Notes

1. This chapter does not cover:

(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapters 7, 8 or 11;

(b) Food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); or

(c) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.

2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar‑coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).

3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).

4. Tomato juice the dry weight content of which is 7% or more is to be classified under heading 20.02.

5. For the purposes of heading 20.07, the expression "obtained by cooking" means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.

6. For the purposes of heading 20.09, the expression "juices, unfermented and not containing added spirit" means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5% vol.



Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression "homogenised vegetables" means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.

2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression "homogenised preparations" means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preserving or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.

3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression "Brix value" means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 200C or corrected for 200C if the reading is made at a different temperature.




tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương