CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang17/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   28



Mã hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

2501







Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển




2501







Salt (including table salt and denatured salt) and pure sodium chloride, whether or not in aqueous solution or containing added anti‑caking or free‑ flowing agents; sea water.




2501

00

10

- Muối ăn

kg

2501

00

10

- Table salt

kg










- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:













- Rock salt, non processed, solid or aqueous solution:




2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên

kg

2501

00

21

- - Salt containing at least 94.7% of sodium chloride calculated on a dry basis in packages of a net weight of 50 kg or more

kg

2501

00

29

- - Loại khác

kg

2501

00

29

- - Other

kg










- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:













- Other salt containing at least 96% sodium chloride, in bulk:




2501

00

31

- - Muối tinh khiết

kg

2501

00

31

- - Pure salt

kg

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

kg

2501

00

32

- - Other, in packages of 50 kg or more

kg

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg

kg

2501

00

33

- - Other, in packages of less than 50 kg

kg

2501

00

90

- Loại khác

kg

2501

00

90

- Other

kg































2502

00

00

Pirít sắt chưa nung

kg

2502

00

00

Unroasted iron pyrites.

kg































2503

00

00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

kg

2503

00

00

Sulphur of all kinds, other than sublimed sulphur, precipitated sulphur and colloidal sulphur.

kg































2504







Graphít tự nhiên




2504







Natural graphite.




2504

10

00

- ở dạng bột hay dạng mảnh

kg

2504

10

00

- In powder or in flakes

kg

2504

90

00

- Loại khác

kg

2504

90

00

- Other

kg































2505







Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26




2505







Natural sands of all kinds, whether or not coloured, other than metal‑bearing sands of Chapter 26.




2505

10

00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

tấn

2505

10

00

- Silica sands and quartz sands

ton

2505

90

00

- Loại khác

tấn

2505

90

00

- Other

ton































2506







Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)




2506







Quartz (other than natural sands); quartzite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs or a rectangular (including square) shape.




2506

10

00

- Thạch anh

tấn

2506

10

00

- Quartz

ton










- Quartzite:













‑ Quartzite:




2506

21

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

tấn

2506

21

00

- Crude or roughly trimmed

ton

2506

29

00

- - Loại khác

tấn

2506

29

00

- Other

ton































2507

00

00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

tấn

2507

00

00

Kaolin and other kaolinic clays, whether or not calcined.

ton































2508







Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas




2508







Other clays (not including expanded clays of heading 68.06), andalusite, kyanite and sillimanite, whether or not calcined; mullite; chamotte or dinas earths.




2508

10

00

- Bentonite

tấn

2508

10

00

- Bentonite

ton

2508

20

00

- Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải

tấn

2508

20

00

- Decolourising earths and fuller's earth

ton

2508

30

00

- Đất sét chịu lửa

tấn

2508

30

00

- Fire‑clay

ton

2508

40

00

- Đất sét khác

tấn

2508

40

00

- Other clays

ton

2508

50

00

- Andalusite, kyanite và silimanite

tấn

2508

50

00

- Andalusite, kyanite and sillimanite

ton

2508

60

00

- Mullite

tấn

2508

60

00

- Mullite

ton

2508

70

00

- Đất chịu lửa hay đất dinas

tấn

2508

70

00

- Chamotte or dinas earths

ton

2509

00

00

Đá phấn

tấn

2509

00

00

CChalk.

ton































2510







Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat




2510







Natural calcium phosphates, natural aluminium calcium phosphates and phosphatic chalk.




2510

10




- Chưa nghiền:




2510

10




- Unground:




2510

10

10

- - Apatít (apatite)

tấn

2510

10

10

- - Apatite

ton

2510

10

90

- - Loại khác

tấn

2510

10

90

- - Other

ton

2510

20




- Đã nghiền:




2510

20




- Ground:





tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương