CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang2/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28


CHƯƠNG 14
NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN;
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC


Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong phần XI: nguyên liệu thực vật hoặc sợi từ nguyên liệu thực vật, đã chế biến, chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các nguyên liệu từ thực vật khác đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.

2. Nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04)

3. Nhóm 14.02 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05).

4. Nhóm 14.03 không áp dụng cho túm, búi đã làm sẵn để dùng làm chổi, bàn chải (nhóm 96.03)


CHAPTER 14
VEGETABLE PLAITING MATERIALS; VEGETABLE PRODUCTS NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

Notes

1. This Chapter does not cover the following products which are to be classified in Section XI: vegetable materials or fibres of vegetable materials of a kind used primarily in the manufacture of textiles, however prepared, or other vegetable materials which have undergone treatment so as to render them suitable for use only as textile materials.

2. Heading 14.01 applies, inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn lengthwise, cut to length, rounded at the ends, bleached, rendered non‑inflammable, polished or dyed), split osier, reeds and the like, to rattan cores and to drawn or split rattans. The heading does not apply to chipwood (heading 44.04).

3. Heading 14.02 is to be taken not to apply to wood wool (heading 44.05).

4. Heading 14.03 does not apply to prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).





Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1401







Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)




1401







Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed

cereal straw, and lime bark).




1401

10

00

- Tre

kg

1401

10

00

- Bamboos

kg

1401

20

00

- Song mây

kg

1401

20

00

- Rattans

kg

1401

90

00

- Loại khác

kg

1401

90

00

- Other

kg































1402







Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ




1402







Vegetable materials of a kind used primarily as stuffing or as padding (for example, kapok, vegetable hair and eel‑grass), whether or not put up as a layer with or without supporting material.




1402

00

10

- Bông gạo

kg

1402

00

10

- Kapok

kg

1402

00

90

- Loại khác

kg

1402

00

90

- Other

kg































1403

00

00

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

kg

1403

00

00

Vegetable materials of a kind used primarily in brooms or in brushes (for example, broomcorn, piassava, couch‑grass and istle) whether or not

in hanks or bundles.

kg































1404







Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




1404







Vegetable products not elsewhere specified or included.




1404

10




- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:




1404

10




- Raw vegetable materials of a kind used primarily in dyeing or tanning:




1404

10

10

- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da

kg

1404

10

10

- - Barks for tanning

kg

1404

10

90

- - Loại khác

kg

1404

10

90

- - Other

kg

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

kg

1404

20

00

- Cotton linters

kg

1404

90




- Loại khác:




1404

90




- Other:




1404

90

10

- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau

kg

1404

90

10

- - Betel leaves, biri leaves and betel-nut leaves

kg

1404

90

90

- - Loại khác

kg

1404

90

90

- - Other

kg

































PHẦN III

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

CHƯƠNG 15
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ
CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC
ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT
HOẶC THỰC VẬT


Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;

(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm );

(c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);

(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 2306;

(e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc

(f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02).

2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).

3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.

4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.




SECTION III

ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS;
ANIMAL OR VEGETABLE WAXES

CHAPTER 15
ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE WAXES


Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Pig fat or poultry fat of heading 02.09;

(b) Cocoa butter, fat or oil (heading 18.04);

(c) Edible preparations containing by weight more than 15% of the products of heading 04.05 (generally Chapter 21);

(d) Greaves (heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;

(e) Fatty acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery, cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section VI; or

(f) Factice derived from oils (heading 40.02).

2. Heading 15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction (heading 15.10).

3. Heading 15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which are to be classified in the heading appropriate to the corresponding undenatured fats and oils and their fractions.

4. Soapstocks, oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues fall in heading 15.22.

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression "low erucic acid rape or colza oil" means the fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight.





tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương