CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang28/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

VI. ‑ MISCELLANEOUS



































2843







Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý




2843







Colloidal precious metals; inorganic or organic compounds of precious metals, whether or not chemically defined; amalgams of precious metals.




2843

10

00

- Kim loại quý dạng keo

kg

2843

10

00

- Colloidal precious metals

kg










- Hợp chất bạc:













‑ Silver compounds:




2843

21

00

- - Bạc nitrat

kg

2843

21

00

- - Silver nitrate

kg

2843

29

00

- - Loại khác

kg

2843

29

00

- - Other

kg

2843

30

00

- Hợp chất vàng

kg

2843

30

00

- Gold compounds

kg

2843

90




- Hợp chất khác; hỗn hống:




2843

90




- Other compounds; amalgams:




2843

90

10

- - Hỗn hống

kg

2843

90

10

- - Amalgams

kg

2843

90

90

- - Loại khác

kg

2843

90

90

- - Other

kg































2844







Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng, hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên




2844







Radioactive chemical elements and radioactive isotopes (including the fissile or fertile chemical elements and isotopes) and their compounds, mixtures and residues containing these products.




2844

10




- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:




2844

10




- Natural uranium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing natural uranium or natural uranium compounds:




2844

10

10

- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó

kg

2844

10

10

- - Natural uranium and its compounds

kg

2844

10

90

- - Loại khác

kg

2844

10

90

- - Other

kg

2844

20




- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:




2844

20




- Uranium enriched in U235 and its compounds, plutonium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium enriched in U235, plutonium or compounds of these products:




2844

20

10

- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó

kg

2844

20

10

- - Uranium and its compounds; plutonium and its compounds

kg

2844

20

90

- - Loại khác

kg

2844

20

90

- - Other

kg

2844

30




- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:




2844

30




- Uranium depleted in U235 and its compounds; thorium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium depleted in U235, thorium or compounds of these products:




2844

30

10

- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

kg

2844

30

10

- - Uranium and its compounds; thorium and its compounds

kg

2844

30

90

- - Loại khác

kg

2844

30

90

- - Other

kg

2844

40




- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ




2844

40




- - Radioactive elements and isotopes and compounds other than those of subheading 28.44.10, 28.44.20 or 28.44.30; alloys, dispersions (including cermets), ceramic

products and mixtures containing these elements, isotopes or compounds; radioactive residues:
















- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:













- - Radioactive elements and isotopes and compounds; radioactive residues:




2844

40

11

- - - Rađi và muối của nó

kg

2844

40

11

- - - Radium and its salts

kg

2844

40

19

- - - Loại khác

kg

2844

40

19

- - - Other

kg

2844

40

90

- - Loại khác

kg

2844

40

90

- - Other

kg

2844

50

00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

kg

2844

50

00

- Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors

kg































2845







Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học




2845







Isotopes other than those of heading 28.44; compounds, inorganic or organic, of such isotopes, whether or not chemically defined.




2845

10

00

- Nước nặng (deuterium oxide)

kg

2845

10

00

- Heavy water (deuterium oxide)

kg

2845

90

00

- Loại khác

kg

2845

90

00

- Other

kg































2846







Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này




2846







Compounds, inorganic or organic, of rare earth metals, of yttrium or of scandium, or of mixtures of these metals.




2846

10

00

- Hợp chất cerium

kg

2846

10

00

- Cerium compounds

kg

2846

90

00

- Loại khác

kg

2846

90

00

- Other

kg































2847







Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure




2847







Hydrogen peroxide, whether or not solidified with urea.




2847

00

10

- Dạng lỏng

kg

2847

00

10

- Liquid

kg

2847

00

90

- Loại khác

kg

2847

00

90

- Other

kg































2848

00

00

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt




2848

00

00

Phosphides, whether or not chemically defined, excluding ferrophosphorus.


































2849







Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học




2849







Carbides, whether or not chemically defined.




2849

10

00

- Của canxi

kg

2849

10

00

- Of calcium

kg

2849

20

00

- Của silic

kg

2849

20

00

- Of silicon

kg

2849

90

00

- Loại khác

kg

2849

90

00

- Other

kg































2850

00

00

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

kg

2850

00

00

Hydrides, nitrides, azides, silicides and borides, whether or not chemically defined, other than compounds which are also carbides of heading 28.49.

kg































2851







Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý




2851







Other inorganic compounds (including distilled or conductivity water and water of similar purity); liquid air (whether or not rare gases have been removed); compressed air; amalgams, other than amalgams of precious metals.




2851

00

10

- Không khí nén và không khí hóa lỏng

kg

2851

00

10

- Liquid and compressed air

kg

2851

00

90

- Loại khác

kg

2851

00

90

- Other

kg


tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương