CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang21/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   28



Mà hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

2701







Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá




2701







Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal.













- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:













‑ Coal, whether or not pulverised, but not agglomerated:




2701

11

00

- - Antraxit (Anthracite):

tấn

2701

11

00

- - Anthracite

ton

2701

12




- - Than bitum:




2701

12




- - Bituminous coal:




2701

12

10

- - - Than để luyện cốc

tấn

2701

12

10

- - - Coking coal

ton

2701

12

90

- - - Loại khác

tấn

2701

12

90

- - - Other

ton

2701

19

00

- - Than đá loại khác

tấn

2701

19

00

- - Other coal

ton

2701

20

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

tấn

2701

20

00

- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

ton































2702







Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền




2702







Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet.




2702

10

00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

tấn

2702

10

00

- Lignite, whether or not pulverised, but not agglomerated

ton

2702

20

00

- Than non đã đóng bánh

tấn

2702

20

00

- Agglomerated lignite

ton































2703







Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh




2703







Peat (including peat litter), whether or not agglomerated.




2703

00

10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh

tấn

2703

00

10

- Peat, whether or not compressed into bales, but not agglomerated

ton

2703

00

20

- Than bùn đã đóng bánh

tấn

2703

00

20

- Agglomerated peat

ton































2704







Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá




2704







Coke and semi‑coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon.




2704

00

10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

tấn

2704

00

10

- Coke and semi-coke of coal

ton

2704

00

20

-Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

tấn

2704

00

20

- Coke and semi-coke of lignite or of peat

ton

2704

00

30

- Muội bình chưng than đá

tấn

2704

00

30

- Retort carbon

ton































2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

tấn

2705

00

00

Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons.

ton































2706

00

00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

tấn

2706

00

00

Tar distilled from coal, from lignite or from peat, and other mineral tars, whether or not dehydrated or partially distilled, including reconstituted tars.

ton































2707







Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm




2707







Oils and other products of the distillation of high temperature coal tar; similar products in which the weight of the aromatic constituents exceeds that of non‑aromatic constituents.




2707

10

00

- Benzen

tấn

2707

10

00

- Benzol (benzene)

ton

2707

20

00

- Toluen

tấn

2707

20

00

- Toluol (toluene)

ton

2707

30

00

- Xylen

tấn

2707

30

00

- Xylol (xylenes)

ton

2707

40




- Naphthalen:




2707

40




- Naphthalene:




2707

40

10

- - Dùng để sản xuất dung môi

tấn

2707

40

10

- - Used in the manufacture of solvents

ton

2707

40

90

- -Loại khác

tấn

2707

40

90

- - Other

ton

2707

50

00

- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86

tấn

2707

50

00

- Other aromatic hydrocarbon mixtures of which 65% or more by volume (including losses) distils at 250oC by the ASTM D 86 method

ton

2707

60

00

- Phenol

tấn

2707

60

00

- Phenols

ton










- Loại khác:













‑ Other:




2707

91

00

- - Dầu creosote

tấn

2707

91

00

- - Creosote oils

ton

2707

99




- - Loại khác:




2707

99




- - Other:




2707

99

10

- - - Dầu thơm để chế biến cao su

tấn

2707

99

10

- - - Aromatic rubber processing oil

ton

2707

99

90

- - - Loại khác

tấn

2707

99

90

- - - Other

ton































2708







Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác




2708







Pitch and pitch coke, obtained from coal tar or from other mineral tars.




2708

10

00

- Nhựa chưng (hắc ín)

tấn

2708

10

00

- Pitch

ton

2708

20

00

- Than cốc nhựa chưng

tấn

2708

20

00

- Pitch coke

ton































2709







Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô




2709







Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude.




2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

tấn

2709

00

10

- Crude petroleum oil

ton

2709

00

20

- Condensate

tấn

2709

00

20

- Condensate

ton


tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương