CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang20/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   28

2616







Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý




2616







Precious metal ores and concentrates.




2616

10

00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

kg

2616

10

00

- Silver ores and concentrates

kg

2616

90

00

- Loại khác

kg

2616

90

00

- Other

kg































2617







Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó




2617







Other ores and concentrates.




2617

10

00

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

tấn

2617

10

00

- Antimony ores and concentrates

ton

2617

90

00

- Loại khác

tấn

2617

90

00

- Other

ton































2618

00

00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

tấn

2618

00

00

Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.

ton































2619

00

00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

tấn

2619

00

00

Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel.

ton































2620







Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng




2620







Ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing arsenic, metals or their compounds.













- Chứa chủ yếu là kẽm:













‑ Containing mainly zinc:




2620

11

00

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

tấn

2620

11

00

- - Hard zinc spelter

ton

2620

19

00

- - Loại khác

tấn

2620

19

00

- - Other

ton










- Chứa chủ yếu là chì:













‑ Containing mainly lead:




2620

21

00

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

tấn

2620

21

00

- - Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges

ton

2620

29

00

- - Loại khác

tấn

2620

29

00

- - Other

ton

2620

30

00

- Chứa chủ yếu là đồng

tấn

2620

30

00

- Containing mainly copper

ton

2620

40

00

- Chứa chủ yếu là nhôm

tấn

2620

40

00

- Containing mainly aluminium

ton

2620

60

00

- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

tấn

2620

60

00

- Containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds

ton










- Loại khác:













- Other:




2620

91

00

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

tấn

2620

91

00

- - Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures

ton










- - Loại khác:













- - Other:




2620

99

10

- - - Chứa chủ yếu là thiếc

tấn

2620

99

10

- - - Containing mainly tin

ton

2620

99

90

- - - Loại khác

tấn

2620

99

90

- - - Other

ton































2621







Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị




2621







Other slag and ash, including seaweed ash (kelp); ash and residues from the incineration of municipal waste.




2621

10

00

- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

tấn

2621

10

00

- Ash and residues from the incineration of municipal waste

ton

2621

90

00

- Loại khác

tấn

2621

90

00

- Other

ton































CHƯƠNG 27
NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT


Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 27.11;

(b). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c). Hydro carbon hỗn hợp chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong Nhóm 27.10, khái niềm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bitum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hydrô cácbon chưa no hỗn hợp thu được bằng phương pháp bất kỳ, nhưng với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 3000 C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1013 millibars (Chương 39).

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả chú giải 2 của chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a). Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ: dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng);

(b). Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ: hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và

(c). Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy;

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "Antraxit" (than gầy) có nghĩa là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) không vượt qúa 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bitum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm và không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 và 2707.60 khái niệm "Benzen", "Toluen", "Xylen", "Naphthalen" và "Phenol" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% trọng lượng tương ứng là Benzen, Toluen, Xylen, Naphthalen hoặc Phenol.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.11 "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 2100 C (theo phương pháp ASTM D 86).


CHAPTER 27
MINERAL FUELS, MINERAL OILS AND PRODUCTS OF THEIR DISTILLATION; BITUMINOUS SUBSTANCES; MINERAL WAXES


Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in Heading 27.ll;

(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or

(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.

2. References in heading 27.10 to "petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals" include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non‑aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.

However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60% by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced‑pressure distillation method is used (Chapter 39).

3. For the purposes of heading 27.10, "waste oils" means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:

(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);

(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and

(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.

Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 2701.11, "anthracite" means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral‑matter‑free basis) not exceeding 14%.

2. For the purposes of subheading 2701.12, "bituminous coal" means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral‑matter‑free basis) exceeding 14% and a calorific value limit (on a moist, mineral‑matter‑free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.

3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 and 2707.60, the terms "benzol (benzene)", "toluol (toluene)", "xylol (xylenes)", "naphthalene" and "phenols" apply to products which contain more than 50% by weight benzene, toluene, xylenes, naphthalene or phenols, respectively.



4. For the purposes of subheading 2710.11, "light oils and preparations" are those of which 90% or more by volume (including losses) distil at 210oC (ASTM D 86 method).





tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương