CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang7/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   28

1605







Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản




1605







Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved.




1605

10

00

- Cua

kg

1605

10

00

- Crab

kg

1605

20




- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):




1605

20




‑ Shrimps and prawns:




1605

20

10

- - Bột nhão tôm Shrimp

kg

1605

20

10

- - Shrimps paste

kg

1605

20

90

- - Loại khác

kg

1605

20

90

- - Other

kg

1605

30

00

- Tôm hùm

kg

1605

30

00

- Lobster

kg

1605

40

00

- Động vật giáp xác khác

kg

1605

40

00

- Other crustaceans

kg

1605

90




- Loại khác:




1605

90




- Other:




1605

90

10

- - Bào ngư

kg

1605

90

10

- - Abalone

kg

1605

90

90

- - Loại khác

kg

1605

90

90

- - Other

kg



CHƯƠNG 17
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG


Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các loại kẹo đường chứa cacao (nhóm 18.06);

(b). Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc

(c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác của chương 30

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.




CHAPTER 17
SUGARS AND SUGAR CONFECTIONERY

Notes


1. This Chapter does not cover:

(a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06);

(b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or

(c) Medicaments and other products of Chapter 30.



Subheading Note

1. For the purpose of subheadings 17.01.11 and 17.01.12, "raw sugar" means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.50.






Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1701







Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn




1701







Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form.













- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:













‑ Raw sugar not containing added flavouring or colouring matter:




1701

11

00

- - Đường mía

kg

1701

11

00

- - Cane sugar

kg

1701

12

00

- - Đường củ cải

kg

1701

12

00

- - Beet sugar

kg










- Loại khác:













‑ Other:




1701

91

00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

kg

1701

91

00

- - Containing added flavouring or colouring matter

kg

1701

99




- - Loại khác:

kg

1701

99




- - Other:

kg










- - - Đường tinh luyện:













- - - Refined sugar:




1701

99

11

- - - - Đường trắng

kg

1701

99

11

- - - - White

kg

1701

99

19

- - - - Loại khác

kg

1701

99

19

- - - - Other

kg

1701

99

90

- - - Loại khác

kg

1701

99

90

- - - Other

kg































1702







Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen




1702







Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose,in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not

mixed with natural honey; caramel.













- Lactoza và xirô lactoza:













‑ Lactose and lactose syrup:




1702

11

00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô

kg

1702

11

00

- - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter

kg

1702

19

00

- - Loại khác

kg

1702

19

00

- - Other

kg

1702

20

00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

kg

1702

20

00

- Maple sugar and maple syrup

kg

1702

30




- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô:




1702

30




- Glucose and glucose syrup, not containing fructose or containing in the dry state less than 20% by weight of fructose:




1702

30

10

- - Glucoza

kg

1702

30

10

- - Glucose

kg

1702

30

20

- - Xirô glucoza

kg

1702

30

20

- - Glucose syrup

kg

1702

40

00

- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

kg

1702

40

00

- Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar

kg

1702

50

00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

kg

1702

50

00

- Chemically pure fructose

kg

1702

60




- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:




1702

60




- Other fructose and fructose syrup, containing in the dry state more than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar:




1702

60

10

- - Fructoza

kg

1702

60

10

- - Fructose

kg

1702

60

20

- - Xirô fructoza

kg

1702

60

20

- - Fructose syrup

kg

1702

90




- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:




1702

90




- Other, including invert sugar and other sugar and sugar syrup blends containing in the dry state 50% by weight of fructose:




1702

90

10

- - Mantoza

kg

1702

90

10

- - Maltose

kg

1702

90

20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

kg

1702

90

20

- - Artificial honey, whether or not mixed with natural honey

kg

1702

90

30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

kg

1702

90

30

- - Flavoured or coloured sugars (excluding maltose)

kg

1702

90

40

- - Đường caramen

kg

1702

90

40

- - Caramel

kg

1702

90

90

- - Loại khác

kg

1702

90

90

- - Other

kg































1703







Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường




1703







Molasses resulting from the extraction or refining of sugar.




1703

10

00

- Mật mía

kg

1703

10

00

- Cane molasses

kg

1703

90

00

- Loại khác

kg

1703

90

00

- Other

kg































1704







Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao




1704







Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa.




1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

kg

1704

10

00

- Chewing gum, whether or not sugar‑coated

kg

1704

90




- Loại khác:




1704

90




- Other:




1704

90

10

- - Kẹo dược phẩm

kg

1704

90

10

- - Medicated sweets

kg

1704

90

20

- - Sôcôla trắng

kg

1704

90

20

- - White chocolate

kg

1704

90

90

- - Loại khác

kg

1704

90

90

- - Other

kg

































CHƯƠNG 18
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO


Chú giải

1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.

2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này.


CHAPTER 18
COCOA AND COCOA PREPARATIONS

Notes


1. This Chapter does not cover the preparations of heading 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 or 30.04.

2. Heading 18.06 includes sugar confectionery containing cocoa and, subject to Note l to this Chapter, other food preparations containing cocoa.





Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1801

00

00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

kg

1801

00

00

Cocoa beans, whole or broken, raw or roasted.

kg































1802

00

00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

kg

1802

00

00

Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste.

kg































1803







Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo




1803







Cocoa paste, whether or not defatted.




1803

10

00

- Chưa khử chất béo




1803

10

00

- Not defatted




1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo




1803

20

00

- Wholly or partly defatted


































1804

00

00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

kg

1804

00

00

Cocoa butter, fat and oil.

kg































1805

00

00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

kg

1805

00

00

Cocoa powder, not containing added sugar or other sweetening matter.

kg































1806







Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao




1806







Chocolate and other food preparations containing cocoa.




1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

kg

1806

10

00

- Cocoa powder, containing added sugar or other sweetening matter

kg

1806

20




- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:




1806

20




- Other preparations in blocks, slabs or bars weighing more than 2 kg or in liquid, paste, powder, granular or other bulk form in containers or immediate packings, of a content exceeding 2 kg:




1806

20

10

- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

kg

1806

20

10

- - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars

kg

1806

20

90

- - Loại khác

kg

1806

20

90

- - Other

kg










- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:













‑ Other, in blocks, slabs or bars:




1806

31




- - Có nhân:




1806

31




- - Filled:




1806

31

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

kg

1806

31

10

- - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars

kg

1806

31

90

- - - Loại khác

kg

1806

31

90

- - - Other

kg

1806

32




- - Không có nhân:




1806

32




- - Not filled:




1806

32

10

- - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh

kg

1806

32

10

- - - Chocolate confectionery in blocks, slabs or bars

kg

1806

32

90

- - - Loại khác

kg

1806

32

90

- - - Other

kg

1806

90




- Loại khác:




1806

90




- Other:




1806

90

10

- - Sôcôla ở dạng viên

kg

1806

90

10

- - Chocolate confectionery in tablets or pastilles

kg

1806

90

20

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

kg

1806

90

20

- - Food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or more but less than 50% by weight of cocoa and food preparations of goods of headings04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa, specially prepared for infant use, not put up for retail sale

kg

1806

90

30

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao

kg

1806

90

30

- - Other food preparations of flour, meal, starch or malt extract, containing 40% or morebut less than 50% by weight of cocoa; other food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, containing 5% or more but less than 10% by weight of cocoa; preparations of cereals containing 6% but not more than 8% by weight of cocoa

kg

1806

90

90

- - Loại khác

kg

1806

90

90

- - Other

kg


tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương