CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải


Vermouth and other wines of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances



tải về 4.56 Mb.
trang14/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   28

Vermouth and other wines of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances.




2205

10




- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:




2205

10




- In containers holding 2 l or less:




2205

10

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2205

10

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2205

10

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2205

10

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

l

2205

90




- Loại khác:




2205

90




- Other:




2205

90

10

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

lít

2205

90

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

l

2205

90

20

- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

lít

2205

90

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15%

l































2206







Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác




2206







Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non‑alcoholic beverages, not elsewhere specified or included.




2206

00

10

- Vang táo, vang lê

lít

2206

00

10

- Cider and perry

l

2206

00

20

- Rượu sa kê (rượu gạo)

lít

2206

00

20

- Sake (rice wine)

l

2206

00

30

- Tôđi (Toddy)

lít

2206

00

30

- Toddy

l

2206

00

40

- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích

lít

2206

00

40

- Shandy of an alcoholic strength by volume exceeding 0.5% but not exceeding 1%

l

2206

00

50

- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích

lít

2206

00

50

- Shandy of an alcoholic strength by volume exceeding 1% but not exceeding 3%

l

2206

00

90

- Loại khác, kể cả vang mật ong

lít

2206

00

90

- Other, including mead

l































2207







Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.




2207







Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher; ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength.




2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên

lít

2207

10

00

- Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher

l

2207

20




- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:




2207

20




- Ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength:













- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:













- - Denatured ethyl alcohol, including methylated spirits:




2207

20

11

- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích

lít

2207

20

11

- - - Ethyl alcohol strength by volume of exceeding 99% vol

l

2207

20

19

- - - Loại khác

lít

2207

20

19

- - - Other

l

2207

20

90

- - Loại khác

lít

2207

20

90

- - Other

l































2208







Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.




2208







Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages.




2208

20




- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:




2208

20




- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc:




2208

20

10

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

lít

2208

20

10

- - Brandy of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

l

2208

20

20

- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

lít

2208

20

20

- - Brandy of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

l

2208

20

30

- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

lít

2208

20

30

- - Other, of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

l

2208

20

40

- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

lít

2208

20

40

- - Other, of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

l

2208

30




- Rượu Whisky:




2208

30




- Whiskies:




2208

30

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

lít

2208

30

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

l

2208

30

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

lít

2208

30

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

l

2208

40




- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:




2208

40




- Rum and tafia:




2208

40

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

lít

2208

40

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

l

2208

40

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

lít

2208

40

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

l

2208

50




- Rượu Gin và rượu Cối:




2208

50




- Gin and Geneva:




2208

50

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

lít

2208

50

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

l

2208

50

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

lít

2208

50

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

l

2208

60




- Rượu Vodka:




2208

60




- Vodka:




2208

60

10

- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

lít

2208

60

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 46% vol

l

2208

60

20

- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

lít

2208

60

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 46% vol

l

2208

70




- Rượu mùi và rượu bổ:




2208

70




- Liqueurs and cordials:




2208

70

10

- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

lít

2208

70

10

- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57% vol

l

2208

70

20

- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

lít

2208

70

20

- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 57% vol

l

2208

90




- Loại khác:




2208

90




- Other:




2208

90

10

- - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

lít

2208

90

10

- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol

l

2208

90

20

- - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

lít

2208

90

20

- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol

l

2208

90

30

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

lít

2208

90

30

- - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol

l

2208

90

40

- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

lít

2208

90

40

- - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol

l

2208

90

50

- - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

lít

2208

90

50

- - Arrack and pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol

l

2208

90

60

- - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

lít

2208

90

60

- - Arrack and pineapple spirit of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol

l

2208

90

70

- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

lít

2208

90

70

- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength not exceeding 57% vol

l

2208

90

80

- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

lít

2208

90

80

- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength exceeding 57% vol

l

2208

90

90

- - Loại khác

lít

2208

90

90

- - Other

l































2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic

lít

2209

00

00

Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid.

l

































CHƯƠNG 23
PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN.


Chú giải

1. Nhóm 23.09 bao gồm các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến các nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các loại phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ các quá trình chế biến đó.



Chú giải phân nhóm

1.- Theo mục đích của phân nhóm 2306.41 , khái niệm "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.




CHAPTER 23
RESIDUES AND WASTE FROM THE FOOD INDUSTRIES; PREPARED ANIMAL FODDER


Notes

1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by‑products of such processing.



Subheading Note

1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression "low erucic acid rape or colza seeds" means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.






Mà hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

2301







Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ




2301







Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves.




2301

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

kg

2301

10

00

- Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves

kg

2301

20

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

kg

2301

20

00

- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

kg

2302







Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu




2302







Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants.




2302

10

00

- Từ ngô

kg

2302

10

00

- Of maize (corn)

kg

2302

20

00

- Từ thóc, gạo

kg

2302

20

00

- Of rice

kg

2302

30

00

- Từ lúa mì

kg

2302

30

00

- Of wheat

kg

2302

40

00

- Từ ngũ cốc khác

kg

2302

40

00

- Of other cereals

kg

2302

50

00

- Từ cây họ đậu

kg

2302

50

00

- Of leguminous plants

kg

2303







Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.




2303







Residues of starch manufacture and similar residues, beet‑pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets.




2303

10




- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:




2303

10




- Residues of starch manufacture and similar residues:




2303

10

10

- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

kg

2303

10

10

- - Of manioc (cassava) or sago

kg

2303

10

90

- - Loại khác

kg

2303

10

90

- - Other

kg

2303

20

00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

kg

2303

20

00

- Beet‑pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture

kg

2303

30

00

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

kg

2303

30

00

- Brewing or distilling dregs and waste

kg































2304

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương

kg

2304

00

00

Oil‑cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of soya‑bean oil.

kg































2305

00

00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc

kg

2305

00

00

Oil‑cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of ground‑nut oil.

kg































2306







Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05




2306







Oil‑cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05.




2306

10

00

- Từ hạt bông

kg

2306

10

00

- Of cotton seeds

kg

2306

20

00

- Từ hạt lanh

kg

2306

20

00

- Of linseed

kg

2306

30

00

- Từ hạt hướng dương

kg

2306

30

00

- Of sunflower seeds

kg










- Từ hạt cải dầu:













‑ Of rape or colza seeds:




2306

41

00

- - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

kg

2306

41

00

- - Of low erucic acid rape or colza seeds

kg

2306

49

00

- - Loại khác

kg

2306

49

00

- - Other

kg

2306

50

00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

kg

2306

50

00

- Of coconut or copra

kg

2306

60

00

- Từ hạt và nhân hạt cọ

kg

2306

60

00

- Of palm nuts or kernels

kg

2306

70

00

- Từ mầm ngô

kg

2306

70

00

- Of maize (corn) germ

kg

2306

90




- Loại khác:




2306

90




- Other:




2306

90

10

- - Bột hạt rum

kg

2306

90

10

- - Of safflower seed meal

kg

2306

90

90

- - Loại khác

kg

2306

90

90

- - Other

kg































2307

00

00

Bã rượu vang; cặn rượu

kg

2307

00

00

Wine lees; argol.

kg































2308

00

00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

kg

2308

00

00

Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by‑products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included.

kg

2309







Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật




2309







Preparations of a kind used in animal feeding.




2309

10




- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:




2309

10




- Dog or cat food, put up for retail sale:




2309

10

10

- - Chứa thịt

kg

2309

10

10

- - Containing meat

kg

2309

10

90

- - Loại khác

kg

2309

10

90

- - Other

kg

2309

90




- Loại khác:




2309

90




- Other:













- - Thức ăn hoàn chỉnh:













- - Complete feed:




2309

90

11

- - - Cho gia cầm

kg

2309

90

11

- - - For poultry

kg

2309

90

12

- - - Cho lợn

kg

2309

90

12

- - - For swine

kg

2309

90

13

- - - Cho tôm

kg

2309

90

13

- - - Prawn feed

kg

2309

90

19

- - - Loại khác

kg

2309

90

19

- - - Other

kg

2309

90

20

- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

kg

2309

90

20

- - Premixes, feed supplements and feed additives

kg

2309

90

30

- - Loại khác, có chứa thịt

kg

2309

90

30

- - Other, containing meat

kg

2309

90

90

- - Loại khác

kg

2309

90

90

- - Other

kg
































tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương