Chương 1 phần mở đầu Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch


Quy hoạch chi tiết sử dụng đất



tải về 1.2 Mb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.2 Mb.
#2184
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

. Quy hoạch chi tiết sử dụng đất

4.2.1. Bảng các chỉ tiêu sử dụng đất đề xuất thực hiện tại khu đô thị

TT

Loại đất

Mật độ XD (%)

Tầng cao

Tính chất

1

Đất xây dựng công trình trung tâm đô thị

30-40

2-3

TT Hành chính, Thể thao, văn hoá, thương mại, y tế

2

Đất xây dựng

trư­ờng học



20-25

2-3

Dịch vụ giáo dục

3

Đất bệnh viện

30-35

2-5

Dịch vụ y tế

4

Đất văn hoá

25-30

1-2

Khu sinh hoạt cộng đồng

5

Đất công viên cây xanh

5- 10

1-2

Dịch vụ giải trí đô thị

6

Đất xây dựng nhà vườn

20-25


2-3

Nhà ở tiêu chuẩn cao

7

Đất xây dựng nhà liền kề

60-70

3-4

Nhà ở kết hợp dịch vụ

8

Đất xây dựng chung cư

25-30

5-25

Nhà ở chung cư

9

Đất xây dựng công trình dịch vụ hỗn hợp.

30-40

9-15

Khách sạn, văn phòng

- Khu trung tâm: Tổng diện tích qui hoạch 68,73 ha. Chiếm 7,15%

+ Đất trung tâm hành chính có qui mô 57,92 ha

+ Đất bệnh viện có quy mô 4,22 ha với 300 giường

+ Đất văn hoá có qui mô 3,41 ha

+ Đất bến bãi đỗ xe chung toàn khu: 3,18 ha

- Khu dịch vụ hỗn hợp : Tổng diện tích qui hoạch 43,37 ha. Chiếm 4,51%

- Khu ở : Tổng diện tích qui hoạch 452,91 ha chiếm 47,08% trong đó:

+ Khu nhà ở hiện trạng cải tạo: 55,47 ha.

+ Khu nhà ở chung cư: Tổng diện tích quy hoạch: 77,59 ha.

+ Khu nhà vườn : Tổng diện tích quy hoạch: 45,48 ha.



+ Khu nhà ở liền kề : Tổng diện tích quy hoạch: 274,38 ha.

- Khu cây xanh, mặt nước và các khu thể dục thể thao : Tổng diện tích qui hoạch 167,57 ha chiếm 17,42%. Nằm xen kẽ các khu nhà ở và công trình thương mại là các lõi hoặc các dải cây xanh. Cây xanh chiếm một tỷ lệ đáng kể tổng diện tích quy hoạch cho khu đô thị mới Kỳ Long-Kỳ Liên-Kỳ Phương. Diện tích cây xanh 131,97 ha, mặt nước là 35,60 ha. MĐXD đề xuất là 10% đối với công viên sinh thái-vui chơi giải trí và 5% đối với công viên cây xanh; TCTB 1-2 tầng; các công trình xây dựng chủ yếu là khu dịch vụ, chòi nghỉ, quán hoa, quán nước và các sân cầu lông, đường dạo bộ, sân chơi cho trẻ em.

- Đất trường học : Diện tích 31,14ha chiếm 3,24% gồm các trường PTHH,PTCS,trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáovv.. phục vụ cho khu đô thị

- Đất kỹ thụật : Diện tích 4,53 ha chiếm 0,47% diện tích đất dành ra để xây dung các trạm sử lý nước thải cho khu đô thị

- Đất giao thông trong khu đô thị: Diện tích 193,76ha. Chiếm 20,14%.

4.2.2. Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất từng khu.

Số

tt

Loại đất

Diện tích

Tỉ lệ (%)

% Toàn khu

(m2)

(ha)

I

Khu A

3,483,027.00

348.30

100.00

36.21

1

Đất ở xây mới

1,359,121.00

135.9121

39.02

 

2

Đất nhà v­ườn

0.00

0

0.00

 

3

Đất ở cao tầng

351,405.00

35.1405

10.09

 

4

Đất trung tâm

114,787.00

11.4787

3.30

 

5

Đất công trình hỗn hợp

142,245.00

14.2245

4.08

 

6

Đất tr­ường học

81,573.00

8.1573

57.35

 

7

Đất cây xanh

316,631.00

31.6631

388.16

 

8

Mặt nư­ớc

185,424.00

18.5424

58.56

 

9

Hiện trạng

265,323.00

26.5323

143.09

 

10

Đất giao thông

666,518.00

66.6518

251.21

 
















 

II

Khu B

2,770,828.00

277.08

100.00

28.80

1

Đất ở liên kế

800,242.00

80.02

28.88

 

2

Đất nhà vư­ờn

94,466.00

9.45

3.41

 

3

Đất ở cao tầng

164,990.00

16.50

5.95

 

4

Đất trung tâm

185,842.00

18.58

6.71

 

5

Đất công trình hỗn hợp

76,763.00

7.68

2.77

 

6

Đất tr­ường học

147,876.00

14.79

5.34

 

7

Đất cây xanh

483,897.00

48.39

17.46

 

8

Mặt n­ước

81,880.00

8.19

2.96

 

9

Hiện trạng

174,428.00

17.44

6.30

 

10

Đất giao thông

530,372.00

53.04

19.14

 

11

Đất kỹ thuật

30,072.00

3.01

1.09

 

III

Khu C

3,366,145.00

336.61

100.00

34.99

1

Đất ở liên kế

584,433.00

58.44

17.36

 

2

Đất nhà vư­ờn

360,298.00

36.03

10.70

 

3

Đất ở cao tầng

259,461.00

25.95

7.71

 

4

Đất trung tâm

386,675.00

38.67

11.49

 

5

Đất công trình hỗn hợp

214,665.00

21.47

6.38

 

6

Đất tr­ường học

81,964.00

8.20

2.43

 

7

Đất cây xanh

519,151.00

51.92

15.42

 

8

Mặt n­ước

88,733.00

8.87

2.64

 

9

Hiện trạng

114,919.00

11.49

3.41

 

10

Đất giao thông

740,664.00

74.07

22.45

 

11

Đất kỹ thuật

15,182.00

1.52

0.45

 


tải về 1.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương