2.3. Hiện trạng. -
Hiện trạng sử dụng đất :
-
Quỹ đất xây dựng Khu đô thị Kỳ Long-Kỳ Liên-Kỳ Phương-Kỳ Thịnh khoảng 962 ha, trong đó:
+ Đất ở có quy mô 245,78 ha, chiếm 25,5% đất nghiên cứu
+ Đất công trình công cộng 6,8 ha trong đó đất giáo dục chiếm 4,79 ha
-
Chủ yếu là khu vực đất đồi, trồng màu và một số cây lâu năm khác.
-
Diện tích nghĩa địa cũng chiếm một phần nhỏ nằm rải rác trong khu đất.
-
Đường QL1A chạy qua.
Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất:
TT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng cộng
|
962,00
|
100,0
|
1
|
Đất ở
|
245,78
|
25,5
|
1.1
|
Đất dân cư có mật độ cao
|
65,79
|
|
1.2
|
Đất dân cư có mật độ thấp
|
179,99
|
|
2
|
Đất công cộng
|
6,80
|
0,7
|
2.1
|
Đất giáo dục
|
4,79
|
|
|
Trường PTTH Kỳ Thịnh
|
0,79
|
|
|
Trường tiểu học Lê Quảng Chí
|
3,09
|
|
|
Trường Tiểu học Kỳ Liên
|
0,91
|
|
2.2
|
Đất công công khác
|
2,01
|
|
|
Trạm phát sóng
|
0,09
|
|
|
Chợ Kỳ Long + Bưu điện
|
0,07
|
|
|
UBND xã Kỳ Liên + Bưu điện
|
0,62
|
|
|
Nhà văn hoá
|
0,18
|
|
|
Công cộng khác
|
1,05
|
|
3
|
Đất tôn giáo
|
0,47
|
0,05
|
4
|
Đất nông nghiệp
|
538,11
|
55,9
|
4.1
|
Đất trồng lúa
|
25,86
|
|
4.2
|
Đất hoa màu
|
352,86
|
|
4.3
|
Đất cây trồng lâu năm
|
159,39
|
|
5
|
Đất nghĩa địa
|
35,17
|
3,7
|
6
|
Mặt nước ( hồ ao,suối, mương.)
|
43,98
|
4,6
|
7
|
Đất trống ( cát, sỏi.)
|
66,32
|
6,9
|
8
|
Đất giao thông
|
25,37
|
2,6
| -
Hiện trạng dân cư:
-
Dân cư sống chủ yếu bằng nông nghiệp.
-
Đời sống dân cư trong vùng còn nghèo khổ, trình độ dân trí thấp.
Nhìn chung dân cư tại khu vực sống nhờ vào thu nhập nông nghiệp, mang đặc trưng của nông thôn miền Trung điển hình của vùng đất bạc màu và sự khắc nghiệt của khí hậu.
2.3.3. Hiện trạng các công trình kiến trúc.
+ Có nhiều nhà dân ở chạy dọc theo các tuyến đường đất liên xã và dọc theo QL1A. Chủ yếu là nhà tạm.
+ Một số ngôi mộ nằm tập trung và rải rác cạnh các ngôi nhà ở của hộ dân sinh sống trong khu vực quy hoạch xây dựng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |