Chương 1: ĐẠi cưƠng về hoá học hữu cơ Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ


Oxi hóa ancol etylic bằng dung dịch kali permanganat



tải về 3.47 Mb.
trang26/28
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích3.47 Mb.
#30559
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

4.4. Oxi hóa ancol etylic bằng dung dịch kali permanganat


Hóa chất: Ancol etylic, dung dịch KMnO4 0.1N, dung dịch H2SO4 2N , dung dịch axit fucsinsunfurơ (thuốc thử Sip).

Cho 1ml ancol etylic, 1ml dung dịch KMnO4 0.1N và 1ml dung dịch H2SO4 2N vào ống nghiệ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (đun nóng nhẹ để tránh rượu, đặc biệt sản phẩm sinh ra dễ bay hơi) và quan sát sự thay đổi màu ca dung dch. Nếu dung dịch vẫn còn màu tím hồng thì thêm vào đó vài tinh thể natri sunfit hoặc tinh thể natri hidrosunfit.

Sau khi hỗn hợp phản ứng đã mất màu hoàn toàn, nhỏ vào đó 5- 6 giọt dung dịch axit fucsinsunfurơ. Quan sát màu ca hỗn hợp.

?

1. Giải thích sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình thí nghiệm.

2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

  1. 4.5. Phản ứng của ancol với thuốc thử luca


Hóa chất: Ancol n-propylic, ancol iso propylic, ancol tert-butylic, thuốc thử Luca (ZnCl2 trong HCl đặc).

Cho vào ống nghiệm khô, mỗi ống nghiệm 0.5ml một trong các ancol sau ancol n-propylic, ancol iso propylic, ancol tert-butylic. Cho tiếp vào mỗi ống 1.5ml thuốc thử Luca. Lắc đều hỗn hợp, sau đó để yên trên giá ống nghiệm khoảng 2-3 phút. Quan sát hiện tượng phân lớp, đc) xy ra trong 3 ống nghiệm.



?

  1. Nêu mục đích của thí nghiệm

  2. Nhận xét gì được rút ra từ kết quả thí nghiệm? Viết phương trình phản ứng.

  3. Trong phản ứng với thuốc thử Luca, ancol thể hiện tính chất gì (axit hay bazơ) ?
  1. 4.6. Phản ứng của etylenglycol và glixerin với đồng (II) hidroxit


Hóa chất: Etylenglycol, glixerin, ancol etylic, dung dịch CuSO4 2%, dung dịch NaOH 10%, dung dịch HCl 10%.

Chuẩn bị ba ống nghiệm, cho vào mỗi ống 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ. Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 2-3 giọt etylenglycol, ống thứ hai 2-3 giọt glixerin, ống thứ 3 2-3 giọt ancol etylic. Lắc nhẹ cả 3 ống nghiệm và quan sát các hiện tượng (mầu sắc dung dch, kết ta) xy ra. Sau đó thêm vào 3 ống nghiệm từng giọt dung dịch HCl và quan sát các hiện tượng (màu sắc dung dịch….) xảy ra.



?

1. Nêu mc đích ca thí nghiệm.

2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

3. Cho biết môi trường ( axit hay bazơ) của phản ứng giữaetylenglycol hoặc glyxerin với đồng (II) hidroxit?
  1. 4.7. Phản ứng đehydrat hóa glixerin


Hóa chất: Glixerin, kali hoặc natri hidrosufat khan, dung dịch axit fucsinsunfurơ.

Cho khoảng 1g kali hydrosunfat khan vào ống nghiệm khô và nhỏ thêm vào đó 5-6 giọt glixerin. Đun nóng mạnh ống nghiệm và đặt một mảnh nhỏ giấy lọc có tẩm dung dịch axit fucsinsunfurơ lên miệng ống nghiệm. Nhận xét mùi đặc trưngca sn phẩm và quan sát sự xuất hiện màu ca mnh giấy lc.



?


  1. Vai trò của kalihydrosunfat khan và axit fucsinsunfurơ trong thí nghiệm?

  2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
  1. 4.8. Điều chế dietylete (ETE ETYLIC)


Hóa chất: Ancol etylic, H2SO4 đặc.

Cho 1ml ancol etylic vào ống nghiệm khô, cho tiếp từng giọt từ từ từng giọt H2SO4 đặc (1ml) và lắc đều. Đun hỗn hợp cẩn thận đến sôi nhẹ. Đưa ống nghiệm ra xa nguồn nhiệt và nhỏ từ từ 5-10 giọt ancol etylic theo thành ống nghiệm vào hỗn hợp đang nóng. Nhận xét mùi đặc trưng ca dietyl ete bay ra. Sau đó đậy ống nghiệm bằng nút có ống dẫn khí vuốt nhỏ ở đầu phía trên. Tiếp tục đun nóng cẩn thận hỗn hợp và dùng que diêm cháy để đốt ete thoát ra từ ống dẫn khí. Nhận xét màu ngn lửa cháy ca ete.



?


  1. Tại sao cần nhỏ thêm ancol etylic vào hỗn hợp ancol etylic và axit sunfuric?

  2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

  3. Ngọn lửa cháy của dietyl ete sáng hơn ngọn lửa cháy của ancol etylic. Giải thích.
  1. 4.9. Nhận biết peoxit trong dietyl ete


Hóa chất: Dietyl ete (đã bảo quản lâu), dung dịch KI 1% (không lẫn I2), dung dịch hồ tinh bột

?

Cho vào ống nghiệm 1ml dietyl ete, 1ml KI 1% và 0.5% dung dịch H2SO4 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Nhận xét màu ca dung dch. Nhỏ thêm 2 giọt dung dịch hồ tinh bột 0.5% vào hỗn hợp và lắc nhẹ. Tiếp tc quan sát màu ca dung dch.



1. Khi để lâu trong không khí, đặc biệt có chiếu sáng, dietyl ete bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo ra hợp chấthidropeoxit. Viết phương trình phản ứng oxi hóa dietyl ete bởi oxi không khí.

2. Mô tả các hiện tượng xảy ra và viết phương trinh phản ứng của hidropeoxit với KI trong môi trường axit.

  1. Каталог: dspace -> bitstream -> 123456789
    123456789 -> XÁC ĐỊnh cơ CẤu cây trồng và thời vụ HỢp lý cho các vùng thưỜng xuyên bị ngập lụt tại huyện cát tiên tỉnh lâM ĐỒNG
    123456789 -> THÔng 3 LÁ LÂM ĐỒNG
    123456789 -> CHƯƠng I: giới thiệu môn học và HẠch toán thu nhập quốc dân kinh tế vĩ mô là gì?
    123456789 -> Bài 1: XÁC ĐỊnh hàm lưỢng oxy hòa tan (DO)
    123456789 -> NHẬp môn những nguyên lý CƠ BẢn của chủ nghĩa mác-lênin I. Khái lưỢc về chủ nghĩa mác-lênin
    123456789 -> HỌc phầN: VẬt lý ĐẠi cưƠng dành cho sinh viên bậc cao đẲng khối ngành kỹ thuậT
    123456789 -> BỘ CÔng thưƠng trưỜng cao đẲng công nghiệp tuy hòA
    123456789 -> CHƯƠng 1 những khái niệm chung vài nét về lịch sử Thời kỳ thứ nhất

    tải về 3.47 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương