16.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm sản phẩm xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt cá làm từ các bộ nội tạng hoặc tiết động vật: các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó và mức giới hạn pH, H2S, NH3 áp dụng theo TCVN 7050:2009.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ pH
-
4,5-5,5
2
Định tính H2S
-
Âm tính
3
Định lượng NH3
mg/100g
< 40
4
Hàm lượng NO3
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
16.2. Trạng thái cảm quan:
16.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
* Đối với mắm cá
TT
Tên sản phẩm
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/l)
Cadmi (Cd)
Thuỷ ngân (Hg)
Methyl thuỷ ngân (MeHg)
1
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá mòi, cá trích…
Các loại cá ăn thịt (như, cá ngừ, cá măng và các loại khác)
-
-
1,0
5
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
0,05
0,5
-
* Đối với mắm tôm, tép
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
16.4 Chỉ tiêu vi sinh vật:Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sản phẩm xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt cá làm từ các bộ nội tạng hoặc tiết động vật: các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khối, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp(dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng).