2. NHÓM BÁNH IN TRẮNG, BÁNH IN NHÂN, BÁNH IN VÀNG, BỘT BÁNH IN, CỐM GẠO, CỐM CHIÊN:
2.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
Ghi chú: Không áp dụng ô nhiễmZearalenone cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Phẩm màu.
+ Hương liệu.
+ Chất ngọt tổng hợp.
Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng).
3.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bánh mì, bánh ngọt và các loại bánh khác
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Deoxynivalenol
µg/kg
500
5
Zearalenone
µg/kg
500
Ghi chú: Không áp dụng ô nhiễm Deoxynivalenol và Zearalenone cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo
- Phụ gia thực phẩm: áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
+ Chất bảo quản
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Các chất phụ gia khác (nếu có).
- Độ ẩm (mức giới hạn cơ sở tự xác định ).
3.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
3.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các sản phẩm bánh mì, bánh ngọt và các loại bánh khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ:bánh bột(dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và mức giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004