Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩM


KẸO THÈO LÈO, KẸO ĐẬU PHỘNG, KẸO MÈ



tải về 0.98 Mb.
trang5/22
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2017
Kích0.98 Mb.
#32925
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

8. KẸO THÈO LÈO, KẸO ĐẬU PHỘNG, KẸO MÈ.


8.1 Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc

- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn

- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Aflatoxin B1

µg/kg

2

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

4

- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT

+ Phẩm màu

+ Hương liệu

+ Chất ngọt tổng hợp



8.2 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng).

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

TSVSVHK

KL/g

104

2

Coliforms

KL/g

10

3

E.Coli

KL/g

3

4

Staphylococcus aureus

KL/g

10

5

Clostridium perfringens

KL/g

10

6

B. cereus

KL/g

10

7

TSBTNM-M

Kl/ g

102

9. NHÓM MỨT BÍ ĐAU, MỨT CHUỐI, MỨT GỪNG, MỨT DỪA, MỨT HẠNH, MÈ XỬNG( đường là nguyên liệu chính), KẸO ME.


9.1. Trạng thái cảm quan:

9.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các loại mứt, kẹo có đường (kể cả socola trắng) không chứa cacao, kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường.

- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT



STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Aflatoxin B1

µg/kg

2

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

4

- Phụ gia thực phẩm: giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT

+ Phẩm màu

+ Hương liệu

+ Chất bảo quản



+ Chất ngọt tổng hợp

9.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN số 8-2:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Chì (Pb)

mg/kg

1,0

9.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các loại mứt, kẹo có đường (kể cả socola trắng) không chứa cacao, kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ:bánh bột (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

TSVSVHK

KL/g

104

2

Coliforms

KL/g

10

3

E.Coli

KL/g

3

4

Staphylococcus aureus

KL/g

10

5

Clostridium perfringens

KL/g

10

6

B. cereus

KL/g

10

7

Salmonella

KL/25g

Không có

8

TSBTNM-M

Kl/g

102

Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 2013
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụC
downloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đức
downloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC
2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC
2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC

tải về 0.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương