35. CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN: áp dụng theo QCVN 6-2:2010/BYT
35.1. Nguồn nước sản xuất: Nước dùng để sản xuất phải đạt QCVN 01/2009/BYT
35.1.1. Các chỉ tiêu lý hóa và thành phần vô cơ, hóa chất khử trùng gồm:
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Màu sắc
|
TCU
|
15
|
2
|
Mùi vị
|
-
|
Không có mùi, vị lạ
|
3
|
Độ đục
|
NTU
|
2
|
4
|
pH
|
-
|
6,5-8,5
|
5
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/l
|
300
|
6
|
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
|
mg/l
|
1000
|
7
|
Hàm lượng Nhôm
|
mg/l
|
0,2
|
8
|
Hàm lượng Amoni
|
mg/l
|
3
|
9
|
Hàm lượng Asen tổng số
|
mg/l
|
0,01
|
10
|
Hàm lượng Clorua
|
mg/l
|
250
|
11
|
Hàm lượng Florua
|
mg/l
|
1,5
|
12
|
Hàm lượng Hydro sunfur
|
mg/l
|
0,05
|
13
|
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
|
mg/l
|
0,3
|
14
|
Hàm lượng Chì
|
mg/l
|
0,01
|
15
|
Hàm lượng Mangan tổng số
|
mg/l
|
0,3
|
16
|
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
|
mg/l
|
0,001
|
17
|
Hàm lượng Nitrat
|
mg/l
|
50
|
18
|
Hàm lượng Nitrit
|
mg/l
|
3
|
19
|
Hàm lượng Natri
|
mg/l
|
200
|
20
|
Hàm lượng Sunphát
|
mg/l
|
250
|
21
|
Chỉ số Pecmanganat
|
mg/l
|
2
|
22
|
Hàm lượng Clo dư
|
mg/l
|
0,3 - 0,5
|
23
|
Mức nhiễm xạ
|
23.1
|
- Hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/l
|
0,5
|
23.2
|
- Hoạt độ phóng xạ β
|
Bq/l
|
1
|
35.1.2. Các chỉ tiêu về vi sinh vật
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Coliform tổng số
|
Vi khuẩn/
100ml
|
0
|
2
|
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
Vi khuẩn/ 100ml
|
0
|
35.2. Nước uống thành phẩm áp dụng theo QCVN 6-2:2010/BYT
35.2.1 Giới hạn các chất nhiễm bẩn đối với đồ uống không cồn
TÊN CHỈ TIÊU
|
GIỚI HẠN TỐI ĐA
|
I. Kim loại nặng
|
| -
Chì, mg/l
|
0,05
| -
Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l
|
150
|
II. Độc tố vi nấm
|
| -
Patulin trong nước táo và nectar táo (áp dụng cho cả nước táo và nectar táo được sử dụng làm thành phần của các loại đồ uống khác), g/l
|
50
|
III. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
|
1.Nước quả và nectar quả thuộc chi
|
| |
0,05
|
2.Nước cam và nectar cam
|
| |
0,5
| |
0,3
|
3.Nước táo và nectar táo
|
| |
0,5
| |
0,2
|
4.Nước nho và nectar nho
|
| |
1
|
5.Nước cà chua và nectar cà chua
|
| |
3
| |
0,01
| |
0,3
|
35.2.2 Các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống không cồn
Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối đa cho phép
| -
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml
|
100
| -
Coliform, CFU/ml
|
10
| -
E. coli, CFU/ml
|
Không có
| -
Streptococci faecal, CFU/ml
|
Không có
| -
Pseudomonas aeruginosa, CFU/ml
|
Không có
| -
Staphylococcus aureus, CFU/ml
|
Không có
| -
Clostridium perfringens, CFU/ml
|
Không có
| -
Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml
|
10
| 36. CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN: theo QCVN 6-3:2010/BYT
36.1 Yêu cầu đối với cồn thực phẩm sử dụng để pha chế đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
| -
Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC, không nhỏ hơn
|
96,0
| -
Hàm lượng acid tổng số, tính theo
mg acid acetic/l cồn 100o,
không lớn hơn
|
15,0
| -
Hàm lượng ester, tính theo
mg ethyl acetat/l cồn 100o,
không lớn hơn
|
13,0
| -
Hàm lượng aldehyd, tính theo
mg acetaldehyd/l cồn 100o,
không lớn hơn
|
5,0
| -
Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo
mg methyl 2-propanol/l cồn 100o, không lớn hơn
|
5,0
| -
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
300
| -
Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
15,0
| -
Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100o, không lớn hơn
|
1,0
| -
Hàm lượng furfural
|
Không phát hiện
|
36.2 Các chỉ tiêu hóa học của đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
|
Mức tối đa
|
I. Các sản phẩm bia
|
| -
Hàm lượng diacetyl, mg/l
|
0,2
|
II. Rượu vang
|
| -
Hàm lượng methanol, mg/l
- rượu vang đỏ (red wine)
- rượu vang trắng (white wine) và hồng (rosé wine)
|
400
250
| -
Hàm lượng lưu huỳnh dioxid (SO2), mg/l sản phẩm, không lớn hơn
|
| |
150
| -
rượu vang đỏ có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
|
200
| -
rượu vang trắng và rượu vang hồng
|
200
| -
rượu vang trắng (white wine) và rượu vang hồng (rosé wine) có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
|
250
| -
rượu vang nổ đặc biệt (quality sparkling wine)
|
185
| -
các loại rượu vang nổ khác
|
235
|
III. Rượu mạnh
| -
Rượu vang mạnh
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
2.000
| -
Rượu Brandy/Rượu Weinbrand
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
2.000
| -
Rượu bã nho
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
10.000
| -
Rượu trái cây
|
|
Hàm lượng acid hydrocyanic đối với rượu chế biến từ trái cây có hạt, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
70,0
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
10.000
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o đối với các trường hợp đặc biệt:
|
| -
mận mirabelle (Prunus domestica L. subsp. syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf),
-
mận quetsch (Prunus domestica L.),
-
táo (Malus domestica Borkh.),
-
lê (Pyrus communis L.) trừ lê Williams (Pyrus communis L. cv 'Williams'),
-
quả mâm xôi đỏ (Rubus idaeus L.),
-
quả mâm xôi đen (Rubus fruticosus auct. aggr),
-
mơ (Prunus armeniaca L.),
-
đào (Prunus persica (L.) Batsch);
|
12.000
| -
lê Williams (Pyrus communis L. cv 'Williams'),
-
quả lý chua (Ribes rubrum L.),
-
nho đen Hy Lạp (blackcurrant) (Ribes nigrum L.),
-
thanh lương trà châu Âu (rowanberry) (Sorbus aucuparia L.),
-
quả cây cơm cháy (elderberry) (Sambucus nigra L.),
-
mộc qua Kavkaz (Cydonia oblonga Mill.)
-
quả bách xù (Juniperus communis L. và/hoặc Juniperus oxicedrus L.).
|
13.500
| -
Rượu táo và rượu lê
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
10.000
| -
Rượu Vodka
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
100
| -
Rượu gin Luân Đôn
|
|
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
|
50,0
|
36.3 Giới hạn kim loại nặng trong đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối đa
| -
Chì (đối với rượu vang và rượu vang nổ), mg/l
|
0,2
| -
Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l
|
150
|
36.4 các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối đa
|
I. Bia hơi
| -
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml
|
1000
| -
E.coli, CFU/ml
|
Không có
| -
Cl.perfringens, CFU/ml
|
Không có
| -
Coliforms, CFU/ml
|
Không có
| -
Strep.feacal, CFU/ml
|
Không có
| -
Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml sản phẩm
|
100
|
* Lưu ý:
1. Ngoài các quy định nêu trên, khi thực hiện các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm, cơ sở phải đảm bảo: nước dùng trong chế biến thực phẩm phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước uống, QCVN 01/2009/BYT, nước dùng để vệ sinh cơ sở, dụng cụ chế biến phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT.
2. Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải đạt: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại QCVN 12-1:2011/BYT. Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải xuất trình được hồ sơ theo quy định được phép chứa đựng thực phẩm.
3. Đối với những cơ sở sử dụng nước do Nhà máy nước cung cấp để sản xuất nước đá dùng trong ăn uống, sản xuất nước uống đóng chai hoặc sản xuất các sản phẩm đồ uống không cồn; nếu cung cấp được các giấy tờ sau đây:
- Hợp đồng cung cấp nước với Nhà máy nước;
- Hóa đơn tiền nước tháng gần nhất;
- Phiếu xét nghiệm nước thành phẩm định kỳ của Nhà máy nước trong thời hạn không quá 06 tháng (sao y bản chính có công chứng).
Thì cơ sở chỉ xét nghiệm nước dùng để sản xuất nước đá dùng trong ăn uống, sản xuất nước uống đóng chai hoặc sản xuất các sản phẩm đồ uống không cồn những chỉ tiêu còn thiếu so với yêu cầu đối với sản phẩm nước uống đóng chai và nước đá dùng trong ăn uống.
4. Bản hướng dẫn này sẽ được điều chỉnh, bổ sung khi các văn bản quy phạm pháp luật liên quan có thay đổi hoặc phát sinh mới, đề nghị cơ sở thường xuyên theo dõi và thực hiện đúng.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc; các doanh nghiệp, cơ sở liên hệ với Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để được hướng dẫn.
- Hết -
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |