14. CHẢ CÁ, CHẢ TÔM CÓ CÁ (áp dụng khi cá là nguyên liệu chính)
14.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
14.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Độ pH
|
|
4,5-5,5
|
2
|
Định tính H2S
|
|
Âm tính
|
3
|
Hàm lượng NH3
|
mg/100g
|
< 40
|
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
14.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
|
Tên sản phẩm
|
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/l)
|
Cadmi (Cd)
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
Methyl thuỷ ngân (MeHg)
|
1
|
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá mòi, cá trích…
|
0,1
|
-
|
-
|
2
|
cá da trơn, cá ngừ, cá sơn, cá phèn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá hố,…
|
-
|
1,0
|
-
|
3
|
Các loại cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
|
-
|
-
|
0,5
|
4
|
Các loại cá ăn thịt (như, cá ngừ, cá măng và các loại khác)
|
-
|
-
|
1,0
|
5
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
|
0,05
|
0,5
|
-
|
14.4 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
KL/gam
|
106
|
2
|
E.Coli
|
KL/gam
|
102
|
3
|
Clostridium perfringens
|
KL/gam
|
102
|
4
|
Staphylococcus aureus
|
KL/gam
|
102
|
5
|
Salmonella
|
KL/25g
|
Không có
|
6
|
V.parahaemolyticus
|
KL/25gam
|
102
| 15. NHÓM CÁC LOẠI KHÔ TỪ CÁ
15.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng
15.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009.
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
cơ sở tự xác định
|
2
|
Độ pH
|
-
|
4,5-5,5
|
3
|
Định tính H2S
|
-
|
Âm tính
|
4
|
Định lượng NH3
|
mg/100g
|
< 40
|
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
15.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
|
Tên sản phẩm
|
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/l)
|
Cadmi (Cd)
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
Methyl thuỷ ngân (MeHg)
|
1
|
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá mòi, cá trích…
|
0,1
|
-
|
-
|
2
|
cá da trơn, cá ngừ, cá sơn, cá phèn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá hố,…
|
-
|
1,0
|
-
|
3
|
Các loại cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
|
-
|
-
|
0,5
|
4
|
Các loại cá ăn thịt (như, cá ngừ, cá măng và các loại khác)
|
-
|
-
|
1,0
|
5
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
|
0,05
|
0,5
|
-
|
15.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm chế biến từ thủy sản khô sơ chế (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng).
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức tối đa
|
1
|
TSVSVHK
|
KL/gam
|
106
|
2
|
Coliforms
|
KL/gam
|
102
|
3
|
E.Coli
|
KL/gam
|
10
|
4
|
Clostridium perfringens
|
KL/gam
|
20
|
5
|
Staphylococcus aureus
|
KL/gam
|
102
|
6
|
Salmonella
|
KL/25gam
|
Không có
|
7
|
V.parahaemolyticus
|
KL/25gam
|
102
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |