Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩM


BÁNH CHAMPAGE, BÁNH BÔNG LAN SẢN XUẤT THEO TCVN 7406:2004 ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI BÁNH NGỌT KHÔNG KEM (nguyên liệu: bột mì, đường, trứng, ...)



tải về 0.98 Mb.
trang4/22
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2017
Kích0.98 Mb.
#32925
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

6. BÁNH CHAMPAGE, BÁNH BÔNG LAN SẢN XUẤT THEO TCVN 7406:2004 ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI BÁNH NGỌT KHÔNG KEM (nguyên liệu: bột mì, đường, trứng, ...)


6.1. Chỉ tiêu lý hóa

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Hàm lượng chất béo

%

Tự công bố

2

Chỉ số a xít

mg KOH/g

2,0

3

Độ ẩm

%

14-24

4

Hàm lượng tro không tan trong a xít Clohydric

%

0,1

- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Aflatoxin B1

µg/kg

2

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

4

3

Ochratoxin A

µg/kg

3

4

Deoxynivalenol

µg/kg

500

5

Zearalenone

µg/kg

500

6.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Arsen (As)

mg/kg

1,0

2

Cadmi (Cd)

mg/kg

0,1

3

Chì (Pb)

mg/kg

0,2

6.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

TSVSVHK

KL/g

104

2

E.Coli

KL/g

3

3

Staphylococcus aureus

KL/g

10

4

Clostridium perfringens

KL/g

10

5

Salmonella

KL/25g

Không có

6

TSBTNM-M

KL/g

102

7. TÔM TẨM BỘT( tôm nhiều hơn bột)


7.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác

- Độ ẩm: Cơ sở tự xác định mức giới hạn

- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Aflatoxin B1

µg/kg

2

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

4

3

Ochratoxin A

µg/kg

3

4

Zearalenone

µg/kg

500

- Phụ gia thực phẩm: áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT

+ Phẩm màu

+ Hương liệu

+ Chất bảo quản



7.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng (tối thiểu)

7.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Cadmi (Cd)

mg/kg

0,5

2

Chì (Pb)

mg/kg

0,5

3

Thuỷ ngân (Hg)

mg/kg

0,5

7.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/BYT đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi(có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

TSVSVHK

KL/g

106

2

Coliforms

KL/g

103

3

E.Coli

KL/g

102

4

Staphylococcus aureus

KL/g

102

5

Clostridium perfringens

KL/g

102

6

B. cereus

KL/g

102

7

TSBTNM-M

Kl/ g

103

Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 2013
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụC
downloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đức
downloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC
2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC
2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC

tải về 0.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương